Có 2 kết quả:
thoái • thối
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶艮
Nét bút: フ一一フノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YAV (卜日女)
Unicode: U+9000
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tuì ㄊㄨㄟˋ
Âm Nôm: thoái, thói, thối, thui
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.く (shirizo.ku), しりぞ.ける (shirizo.keru), ひ.く (hi.ku), の.く (no.ku), の.ける (no.keru), ど.く (do.ku)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: teoi3
Âm Nôm: thoái, thói, thối, thui
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.く (shirizo.ku), しりぞ.ける (shirizo.keru), ひ.く (hi.ku), の.く (no.ku), の.ける (no.keru), ど.く (do.ku)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: teoi3
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Dữ kinh sư thương hữu quyên tiền dưỡng du đao - 與京師商友捐錢養遊刀 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đề Thạch Trúc oa - 題石竹窩 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ các thần Trần Minh Châu mông dữ cáo hưu từ quy lưu giản nguyên vận - 和閣臣陳明洲蒙予告休辭歸留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Hoành Nha Lê đại huynh - 和橫衙黎大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Mã thượng khẩu chiếm - 馬上口占 (Ngô Thì Hoàng)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄 (Đỗ Phủ)
• Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận - 武奐甫先生亦以是日不赴湖上之約有詩見示輒復次韻 (Cao Bá Quát)
• Dữ kinh sư thương hữu quyên tiền dưỡng du đao - 與京師商友捐錢養遊刀 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đề Thạch Trúc oa - 題石竹窩 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ các thần Trần Minh Châu mông dữ cáo hưu từ quy lưu giản nguyên vận - 和閣臣陳明洲蒙予告休辭歸留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Hoành Nha Lê đại huynh - 和橫衙黎大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Mã thượng khẩu chiếm - 馬上口占 (Ngô Thì Hoàng)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄 (Đỗ Phủ)
• Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận - 武奐甫先生亦以是日不赴湖上之約有詩見示輒復次韻 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lui, lùi lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lui, lùi. Đối lại với “tiến” 進. ◎Như: “thối binh” 退兵 lui binh, “học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối” 學如逆水行舟, 不進則退 sự học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi.
2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu dã thối, cố tiến chi” 求也退, 故進之 (Tiên tiến 先進) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
3. (Động) Nhún nhường. ◎Như: “thối nhượng” 退讓 nhún nhường, “khiêm thối” 謙退 khiêm cung nhún nhường.
4. (Động) Rút lui. ◎Như: “thối tịch” 退席 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), “công thành thân thối” 功成身退 công nên thì rút lui.
5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎Như: “thối hưu” 退休 về hưu.
6. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “bệnh thối” 病退 bệnh khỏi. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎Như: “thối hôn” 退婚 bãi bỏ hôn nhân.
8. (Động) Suy giảm. ◎Như: “thối thiêu” 退燒 giảm sốt, “thối sắc” 退色 phai màu, “học nghiệp thối bộ” 學業退步 việc học kém sút. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lão bệnh tự ta thi lực thối” 老病自嗟詩力退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích 雪後書北臺壁) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
9. (Động) Trả lại. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
10. Ta quen đọc là “thoái”.
2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu dã thối, cố tiến chi” 求也退, 故進之 (Tiên tiến 先進) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
3. (Động) Nhún nhường. ◎Như: “thối nhượng” 退讓 nhún nhường, “khiêm thối” 謙退 khiêm cung nhún nhường.
4. (Động) Rút lui. ◎Như: “thối tịch” 退席 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), “công thành thân thối” 功成身退 công nên thì rút lui.
5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎Như: “thối hưu” 退休 về hưu.
6. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “bệnh thối” 病退 bệnh khỏi. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎Như: “thối hôn” 退婚 bãi bỏ hôn nhân.
8. (Động) Suy giảm. ◎Như: “thối thiêu” 退燒 giảm sốt, “thối sắc” 退色 phai màu, “học nghiệp thối bộ” 學業退步 việc học kém sút. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lão bệnh tự ta thi lực thối” 老病自嗟詩力退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích 雪後書北臺壁) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
9. (Động) Trả lại. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
10. Ta quen đọc là “thoái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lui. Như thối binh 退兵 lui binh.
② Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
③ Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
④ Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
⑤ Gạt bỏ.
⑥ Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
② Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
③ Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
④ Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
⑤ Gạt bỏ.
⑥ Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùi, lui: 退兵 Lui binh; 向後退 Lùi về phía sau;
② Rút lui, từ bỏ: 退役 Giải ngũ; 退出會議 Rút khỏi hội trường;
③ Trả lại: 退錢 Trả lại tiền;
④ Phai mờ, giảm xuống: 退色 Phai màu; 退燒 Giảm sốt;
⑤ (văn) Gạt bỏ;
⑥ (văn) Mềm mại.
② Rút lui, từ bỏ: 退役 Giải ngũ; 退出會議 Rút khỏi hội trường;
③ Trả lại: 退錢 Trả lại tiền;
④ Phai mờ, giảm xuống: 退色 Phai màu; 退燒 Giảm sốt;
⑤ (văn) Gạt bỏ;
⑥ (văn) Mềm mại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lùi lại phía sau — Không nhận. Từ chối — Cũng đọc Thối.
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lui, lùi lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lui, lùi. Đối lại với “tiến” 進. ◎Như: “thối binh” 退兵 lui binh, “học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối” 學如逆水行舟, 不進則退 sự học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi.
2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu dã thối, cố tiến chi” 求也退, 故進之 (Tiên tiến 先進) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
3. (Động) Nhún nhường. ◎Như: “thối nhượng” 退讓 nhún nhường, “khiêm thối” 謙退 khiêm cung nhún nhường.
4. (Động) Rút lui. ◎Như: “thối tịch” 退席 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), “công thành thân thối” 功成身退 công nên thì rút lui.
5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎Như: “thối hưu” 退休 về hưu.
6. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “bệnh thối” 病退 bệnh khỏi. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎Như: “thối hôn” 退婚 bãi bỏ hôn nhân.
8. (Động) Suy giảm. ◎Như: “thối thiêu” 退燒 giảm sốt, “thối sắc” 退色 phai màu, “học nghiệp thối bộ” 學業退步 việc học kém sút. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lão bệnh tự ta thi lực thối” 老病自嗟詩力退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích 雪後書北臺壁) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
9. (Động) Trả lại. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
10. Ta quen đọc là “thoái”.
2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu dã thối, cố tiến chi” 求也退, 故進之 (Tiên tiến 先進) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
3. (Động) Nhún nhường. ◎Như: “thối nhượng” 退讓 nhún nhường, “khiêm thối” 謙退 khiêm cung nhún nhường.
4. (Động) Rút lui. ◎Như: “thối tịch” 退席 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), “công thành thân thối” 功成身退 công nên thì rút lui.
5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎Như: “thối hưu” 退休 về hưu.
6. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “bệnh thối” 病退 bệnh khỏi. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎Như: “thối hôn” 退婚 bãi bỏ hôn nhân.
8. (Động) Suy giảm. ◎Như: “thối thiêu” 退燒 giảm sốt, “thối sắc” 退色 phai màu, “học nghiệp thối bộ” 學業退步 việc học kém sút. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lão bệnh tự ta thi lực thối” 老病自嗟詩力退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích 雪後書北臺壁) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
9. (Động) Trả lại. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
10. Ta quen đọc là “thoái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lui. Như thối binh 退兵 lui binh.
② Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
③ Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
④ Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
⑤ Gạt bỏ.
⑥ Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
② Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
③ Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
④ Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
⑤ Gạt bỏ.
⑥ Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùi, lui: 退兵 Lui binh; 向後退 Lùi về phía sau;
② Rút lui, từ bỏ: 退役 Giải ngũ; 退出會議 Rút khỏi hội trường;
③ Trả lại: 退錢 Trả lại tiền;
④ Phai mờ, giảm xuống: 退色 Phai màu; 退燒 Giảm sốt;
⑤ (văn) Gạt bỏ;
⑥ (văn) Mềm mại.
② Rút lui, từ bỏ: 退役 Giải ngũ; 退出會議 Rút khỏi hội trường;
③ Trả lại: 退錢 Trả lại tiền;
④ Phai mờ, giảm xuống: 退色 Phai màu; 退燒 Giảm sốt;
⑤ (văn) Gạt bỏ;
⑥ (văn) Mềm mại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thoái.
Từ ghép 2