Có 1 kết quả:
lang
Tổng nét: 8
Bộ: ấp 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: IINL (戈戈弓中)
Unicode: U+90CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ
Âm Nôm: lang, loang, loen, sang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): おとこ (otoko)
Âm Hàn: 랑
Âm Quảng Đông: long4
Âm Nôm: lang, loang, loen, sang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): おとこ (otoko)
Âm Hàn: 랑
Âm Quảng Đông: long4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật - 九日 (Lý Thương Ẩn)
• Hoạ Bùi Địch “Đăng Tân Tân tự ký Vương thị lang” - 和裴迪登新津寺寄王侍郎 (Đỗ Phủ)
• Hữu sở cảm - 有所感 (Phạm Đình Hổ)
• Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm - 留院踰月聞得再發沱曩是夜同武懷甫痛飲 (Cao Bá Quát)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 06 - 蘇台竹枝詞其六 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 03 - 茶陵竹枝歌其三 (Lý Đông Dương)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 06 - 茶陵竹枝歌其六 (Lý Đông Dương)
• Trương hành khiển - 張行遣 (Dương Bang Bản)
• Tử Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Hoạ Bùi Địch “Đăng Tân Tân tự ký Vương thị lang” - 和裴迪登新津寺寄王侍郎 (Đỗ Phủ)
• Hữu sở cảm - 有所感 (Phạm Đình Hổ)
• Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm - 留院踰月聞得再發沱曩是夜同武懷甫痛飲 (Cao Bá Quát)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 06 - 蘇台竹枝詞其六 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 03 - 茶陵竹枝歌其三 (Lý Đông Dương)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 06 - 茶陵竹枝歌其六 (Lý Đông Dương)
• Trương hành khiển - 張行遣 (Dương Bang Bản)
• Tử Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chàng trai
2. một chức quan
2. một chức quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức quan. § Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng “lang” đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như “thượng thư lang” 尚書郎, “thị lang” 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là “quan lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Chức quan: 侍郎 Thị lang; 尚書郎 Thượng thư lang;
② Cô, chàng, anh chàng (lối xưng hô đối với một số người): 女郎 Cô gái; 貨郎 Anh bán hàng rong; 放牛郎 Anh (chàng) chăn trâu;
③ (cũ) Chàng (phụ nữ gọi chồng hoặc người yêu): 送郎從軍 Tiễn chồng (chàng) tòng quân;
④ [Láng] (Họ) Lang. Xem 郎 [làng].
② Cô, chàng, anh chàng (lối xưng hô đối với một số người): 女郎 Cô gái; 貨郎 Anh bán hàng rong; 放牛郎 Anh (chàng) chăn trâu;
③ (cũ) Chàng (phụ nữ gọi chồng hoặc người yêu): 送郎從軍 Tiễn chồng (chàng) tòng quân;
④ [Láng] (Họ) Lang. Xem 郎 [làng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 屎殼郎 [shêkelàng]. Xem 郎 [láng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Sơn Đông — Tên một chức quan — Tiếng gọi người trai trẻ, có nghĩa như Chàng. Td: Kim lang ( chàng họ Kim ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Ôi Kim lang, hỡi Kim lang. Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây « — Tiếng vợ gọi chồng. Xem Lang quân 郎君— tiếng người đày tớ gọi chủ.
Từ ghép 13