Có 29 kết quả:

俍 lang哴 lang啷 lang嫏 lang廊 lang桹 lang榔 lang泷 lang浪 lang瀧 lang狼 lang琅 lang瑯 lang硠 lang稂 lang筤 lang羹 lang艆 lang莨 lang蜋 lang螂 lang郎 lang郞 lang鋃 lang鎯 lang锒 lang閬 lang阆 lang駺 lang

1/29

lang [lương]

U+4FCD, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Làm cho tốt đẹp.

Tự hình 1

lang

U+54F4, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ con khóc không thôi. Cũng gọi là Khảng lang 唴哴.

Tự hình 1

Dị thể 1

lang

U+5577, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Đang lang” 噹啷 leng keng (tiếng đồ vật bằng kim loại va chạm nhau).
2. (Danh) “Lang đang” 啷噹 đồ trang sức linh tinh đeo trên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 當啷 [dang lang].

Tự hình 2

lang

U+5ACF, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngọc kinh lang hoàn 玉京嫏環,玉京嫏环)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lang hoàn” 嫏嬛.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc kinh lang hoàn 玉京嫏環 chỗ trời để sách vở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 玉京嫏環.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lang hoàn 嫏嬛: Tương truyền là chỗ cất sách vở của trời.

Tự hình 1

Từ ghép 5

lang

U+5ECA, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mái hiên, hành lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái hiên, hành lang. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành” 業身軀雖是立在回廊, 魂靈兒已在他行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ: Thân tội này đứng tựa bao lơn, Nhưng thần hồn những mê man chốn nào?

Từ điển Thiều Chửu

① Mái hiên, hành lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hành lang, mái hiên: 走廊 Hành lang; 長廊 Hành lang dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chái nhà. Cái nhà phụ ở ngay sát cạnh nhà. Tức Hành lang.

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

lang

U+6879, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quang lang 桄桹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quang lang” 桄桹: xem “quang” 桄.

Từ điển Thiều Chửu

① Quang lang 桄桹 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa). Cũng viết quang lang 桄榔.
② Minh lang 鳴桹 cái gõ cá, cái phách của người đánh cá dùng để gõ mà đánh cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn cây cao — Tên cây, tức cây cau.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

lang

U+6994, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: tân lang 檳榔,槟榔)
2. (xem: lang đầu 榔頭)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tân lang” 檳榔: xem “tân” 檳.
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.

Từ điển Thiều Chửu

① Tân lang 檳榔 cây cau.
② Quang lang 桄榔 cây quang lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 檳榔 [binláng], 桄榔 [quangláng],

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cau. Như chữ Lang 桹.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

lang [lung]

U+6CF7, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chảy xiết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀧.

Tự hình 3

Dị thể 2

lang [lãng]

U+6D6A, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con sóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◎Như: “hải lãng” 海浪 sóng biển, “cự lãng” 巨浪 sóng lớn, “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
3. (Danh) Họ “Lãng”.
4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí.
7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sóng.
② Ngước lãng 謔浪 phóng túng (đùa bỡn vô lễ).
③ Phóng lãng, kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử 浪子.
④ Mạnh lãng 孟浪 càn rỡ, nói càn rỡ.
⑤ Một âm là lang. Thương lang 滄浪 sông Thương lang.
⑥ Lang lang 浪浪 nước chảy băng băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Thương Lang 滄浪;
② 【浪浪】lang lang [lángláng] (Nước chảy) băng băng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy. Cũng nói: Lang lang 浪浪 ( trôi chảy ) — Một âm là Lãng.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

lang [lung, sang]

U+7027, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chảy xiết

Từ điển Thiều Chửu

① Chảy xiết.

Tự hình 3

Dị thể 2

lang

U+72FC, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con chó sói
2. sao Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó sói. § Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là “lang hổ” 狼虎.
2. (Danh) Sao “Lang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó sói. Tính tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là lang hổ 狼虎.
② Lang tạ 狼藉 bừa bãi. Cũng viết là 狼籍. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
③ Sao Lang.
④ Giống lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sói;
② 【狼藉】 lang tạ [lángjí] (văn) Lộn xộn, lung tung, bừa bãi, ngổn ngang: 聲名狼藉 Khét tiếng xấu xa; 杯盤狼藉 Bát đĩa ngổn ngang;
③ 【狼狽】lang bái [lángbèi] Xem 狽;
④ [Láng] Sao Lang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó sói. Ta vẫn nói Lang sói.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 8

lang [lãng]

U+7405, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá giống như ngọc)
2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
3. trong sạch, thuần khiết
4. họ Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lang can” 琅玕: (1) Ngọc tròn bóng đẹp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Tỉ dụ văn từ tươi đẹp, hoa mĩ. (3) Chỉ trúc đẹp.
2. (Danh) Họ “Lang”.
3. (Tính) Trắng sạch, khiết bạch. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Lang hoa thiên điểm chiếu hàn yên” 琅華千點照寒煙 (Phụng hòa lỗ vọng bạch cúc 奉和魯望白菊) Hoa trắng nghìn điểm chiếu khói lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang can 琅玕 ngọc lang can.
② Lâm lang 琳琅 tiếng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại đá giống như ngọc. Xem 玕.【琅琅】lang lang [lángláng] (thanh) a. Loảng xoảng (tiếng kim loại chạm vào nhau); b. Lanh lảnh: 琅琅的讀書聲 Tiếng đọc sách lanh lảnh;
② Trong sạch, thuần khiết, không tì vết;
③【琅琊】Lang Da [Láng yé] Lang Da (tên đất, thuộc phần phía tây của tỉnh Sơn Đông; cũng là tên của một ngọn núi ở phía tây tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
④ [Láng] (Họ) Lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 琅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá đẹp, giống như ngọc — Một âm là Lãng.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

lang

U+746F, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá giống như ngọc)
2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
3. trong sạch, thuần khiết
4. họ Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lang da” 瑯琊.
2. § Tục dùng như chữ “lang” 琅.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ lang 琅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 琅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lang 琅.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

lang

U+7860, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đá va chạm nhau.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

lang

U+7A02, tổng 12 nét, bộ hoà 禾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ hoang, cỏ đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ dại, thân lá giống như lúa nhưng không kết hạt, thường mọc lẫn trong cây lúa, làm hại mầm lúa non.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ vực, cỏ đồng, nghĩa như dã thảo 野草.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cỏ vực (cỏ dại gây hại cho mùa màng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cỏ mọc làm hại lúa.

Tự hình 2

Dị thể 1

lang

U+7B64, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ dùng làm đồ nghi vệ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mui sau xe bằng tre, dùng làm nghi vệ thời xưa.
2. (Danh) Tre non. ◎Như: “thương lang” 蒼筤 tre mới mọc xanh tươi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương lang 蒼筤 tre non.
② Một thứ dùng làm đồ nghi vệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 篬筤 [cang láng] Tre non;
② Dù cán cong để làm đồ nghi vệ (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre non ( tức là măng đã vươn cao, có cành lá ).

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

lang [canh]

U+7FB9, tổng 19 nét, bộ dương 羊 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Canh, món ăn nước. ◎Như: “điều canh” 調羹: (1) Nêm món canh cho vừa ăn. (2) Thìa ăn canh, muỗng canh. § Cũng gọi là “canh thi” 羹匙.
2. “Điều canh” 調羹 chỉ tài trị nước. Vua “Cao Tông” 高宗 nhà “Ân” 殷 cử “Phó Duyệt” 傅說 làm tể tướng, có nói rằng: Ngươi với ta nhờ nhau nhiều lắm, ví như nếm canh, cậy ngươi làm muối (mặn) với mơ (chua).
3. “Canh tường” 羹牆 theo truyền thuyết, sau khi vua “Nghiêu” 堯 mất, vua “Thuấn” 舜 ngày đêm tưởng nhớ, ngồi thì thấy hình vua Nghiêu hiện ra trên “tường” 牆, ăn cơm thì thấy bóng vua Nghiêu trong bát “canh” 羹 (Hậu Hán thư 後漢書). Vì thế “canh tường” 羹牆 dùng để chỉ lòng truy niệm và ngưỡng mộ bậc tiên hiền, tiền bối. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Phảng phất canh tường nhập mộng nhiêu” 彷彿羹牆入夢饒 (Thiên Trường phủ 天長府) Phảng phất thường thấy tiên vương vào trong giấc mộng.
4. Một âm là “lang”. (Danh) “Bất Lang” 不羹 tên đất nước “Sở” 楚 thời xưa, nay thuộc vào khoảng tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Canh.
② Một âm là lang. Bất lang 不羹 tên đất nước Sở 楚.

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

lang

U+8246, tổng 13 nét, bộ chu 舟 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại thuyền lớn, đi biển.

Tự hình 1

lang [lương]

U+83A8, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đãng 莨菪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ, thân và cành thô cứng, hái ăn được.
2. (Danh) § Xem “lang đãng” 莨菪.
3. (Danh) § Xem “thự lang” 薯莨.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang đãng 莨菪 một thứ cỏ để làm thuốc. Tục gọi là thiên tiên tử 天仙子.
② Thự lang 薯莨 một thứ cỏ có nhiều nhựa dùng để nhuộm dây gai, dây đay cho bền, có khi dùng để nhuộm vải nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【莨菪】lang đãng [làngdàng] (thực) Cây kì nham, thiên tiên tử. Cg. 天仙子 [tianxianzi] Xem 莨 [liáng].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

lang

U+870B, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đường lang 螳螂, khương lang 蜣蜋, chương lang 蟑螂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đường lang” 螳蜋: xem “đường” 螳.
2. (Danh) “Khương lang” 蜣蜋: xem “khương” 蜣.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường lang 螳螂. Xem chữ đường 螳.
② Khương lang 蜣蜋. Xem chữ khương 蜣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 螳蜋(螂).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蜣蜋(螂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đường lang 螳螂, Khương lang 蜣蜋 — Như chữ Lang 螂.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

lang

U+8782, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đường lang 螳螂, khương lang 蜣蜋, chương lang 蟑螂)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “lang” 蜋.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ lang 蜋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 螞螂 [malang], 螳螂 [tángláng], 蜣螂 [qiangláng], 蟑螂 [zhangláng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu — Dùng như chữ Lang 蜋 — Xem Đường lang 螳螂.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

lang

U+90CE, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chàng trai
2. một chức quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan. § Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng “lang” đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như “thượng thư lang” 尚書郎, “thị lang” 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là “quan lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Chức quan: 侍郎 Thị lang; 尚書郎 Thượng thư lang;
② Cô, chàng, anh chàng (lối xưng hô đối với một số người): 女郎 Cô gái; 貨郎 Anh bán hàng rong; 放牛郎 Anh (chàng) chăn trâu;
③ (cũ) Chàng (phụ nữ gọi chồng hoặc người yêu): 送郎從軍 Tiễn chồng (chàng) tòng quân;
④ [Láng] (Họ) Lang. Xem 郎 [làng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 屎殼郎 [shêkelàng]. Xem 郎 [láng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Sơn Đông — Tên một chức quan — Tiếng gọi người trai trẻ, có nghĩa như Chàng. Td: Kim lang ( chàng họ Kim ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Ôi Kim lang, hỡi Kim lang. Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây « — Tiếng vợ gọi chồng. Xem Lang quân 郎君— tiếng người đày tớ gọi chủ.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

lang

U+90DE, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chàng trai
2. một chức quan

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “lang” 郎.

Từ điển Thiều Chửu

① Chức quan. Về đời nhà Tần, nhà Hán thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang 尚書郎, thị lang 侍郎, v.v. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
② Chàng, một tiếng gọi về phía bên con trai, là cái danh hiệu tốt đẹp.
③ Anh chàng. Vợ gọi chồng gọi là lang.
④ Họ Lang.

Tự hình 1

Dị thể 1

lang

U+92C3, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đang 鋃鐺)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lang đang” 鋃鐺 cái khóa, cái xích.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang đang 鋃鐺 cái khoá, cái xích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (để xích tù).【鋃鐺】lang đang [lángdang] a. (văn) Dây xích; b. (thanh) Leng keng, loảng xoảng (tiếng kim loại chạm nhau);
② Tiếng rung chuông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lang đang 鋃鐺: Tiếng leng keng của kim loại chạm nhau.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

lang

U+93AF, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đầu 鎯頭)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

lang

U+9512, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đang 鋃鐺)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (để xích tù).【鋃鐺】lang đang [lángdang] a. (văn) Dây xích; b. (thanh) Leng keng, loảng xoảng (tiếng kim loại chạm nhau);
② Tiếng rung chuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋃

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

lang [lãng]

U+95AC, tổng 15 nét, bộ môn 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Bát ngát.
② Lãng Trung 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川.
③ Một âm là lang. Lang lang 閬閬 đồ sộ, tả cái dáng cao lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa cao;
② Cao, to, lớn. 【閬 閬】lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ;
③ Trống trải, mênh mông, bát ngát;
④ Hào thành không có nước;
⑤ Xem 閌 (1).

Tự hình 2

Dị thể 3

lang [lãng]

U+9606, tổng 10 nét, bộ môn 門 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa cao;
② Cao, to, lớn. 【閬 閬】lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ;
③ Trống trải, mênh mông, bát ngát;
④ Hào thành không có nước;
⑤ Xem 閌 (1).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閬

Tự hình 2

Dị thể 2

lang

U+99FA, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ loài ngựa đuôi trắng toát — Giống ngựa tốt.

Tự hình 1

Dị thể 1