Có 12 kết quả:

埌 làng ㄌㄤˋ崀 làng ㄌㄤˋ浪 làng ㄌㄤˋ狼 làng ㄌㄤˋ琅 làng ㄌㄤˋ莨 làng ㄌㄤˋ蒗 làng ㄌㄤˋ踉 làng ㄌㄤˋ郎 làng ㄌㄤˋ郞 làng ㄌㄤˋ閬 làng ㄌㄤˋ阆 làng ㄌㄤˋ

1/12

làng ㄌㄤˋ

U+57CC, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) wasteland
(2) wild

Tự hình 1

làng ㄌㄤˋ

U+5D00, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

used in place names

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

làng ㄌㄤˋ [láng ㄌㄤˊ]

U+6D6A, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con sóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◎Như: “hải lãng” 海浪 sóng biển, “cự lãng” 巨浪 sóng lớn, “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
3. (Danh) Họ “Lãng”.
4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí.
7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sóng.
② Ngước lãng 謔浪 phóng túng (đùa bỡn vô lễ).
③ Phóng lãng, kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử 浪子.
④ Mạnh lãng 孟浪 càn rỡ, nói càn rỡ.
⑤ Một âm là lang. Thương lang 滄浪 sông Thương lang.
⑥ Lang lang 浪浪 nước chảy băng băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Thương Lang 滄浪;
② 【浪浪】lang lang [lángláng] (Nước chảy) băng băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng: 風平浪靜 Gió yên sóng lặng; 乘風破浪 Cưỡi sóng lướt gió;
② Gợn như làn sóng: 麥浪 Sóng lúa;
③ Phóng khoáng, phóng túng, phóng đãng;
④ (văn) Khinh suất, tùy tiện, tùy ý;
⑤ (văn) Uổng công, toi công, vô ích: 浪撫一張琴,虛栽五株柳 Uổng công vỗ một cây đàn, hư hão trồng năm cây liễu (Lí Bạch: Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu); 胡爲浪自苦?得酒且歡喜 Vì sao khổ vô ích? Được rượu cứ vui vẻ (Hàn Dũ: Thu hoài thi);
⑥ (đph) Đi lang thang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy. Cũng nói: Lang lang 浪浪 ( trôi chảy ) — Một âm là Lãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước vọt lên — Nước tràn ra ngoài — Buông thả, không giữ gìn — Khuấy động lên — Một âm là Lang.

Từ điển Trung-Anh

(1) wave
(2) breaker
(3) unrestrained
(4) dissipated

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 131

làng ㄌㄤˋ [hǎng ㄏㄤˇ, láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ]

U+72FC, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó sói. § Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là “lang hổ” 狼虎.
2. (Danh) Sao “Lang”.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

làng ㄌㄤˋ [láng ㄌㄤˊ]

U+7405, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lang can” 琅玕: (1) Ngọc tròn bóng đẹp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Tỉ dụ văn từ tươi đẹp, hoa mĩ. (3) Chỉ trúc đẹp.
2. (Danh) Họ “Lang”.
3. (Tính) Trắng sạch, khiết bạch. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Lang hoa thiên điểm chiếu hàn yên” 琅華千點照寒煙 (Phụng hòa lỗ vọng bạch cúc 奉和魯望白菊) Hoa trắng nghìn điểm chiếu khói lạnh.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

làng ㄌㄤˋ [láng ㄌㄤˊ, liáng ㄌㄧㄤˊ]

U+83A8, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đãng 莨菪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ, thân và cành thô cứng, hái ăn được.
2. (Danh) § Xem “lang đãng” 莨菪.
3. (Danh) § Xem “thự lang” 薯莨.

Từ điển Trung-Anh

Scopalia japonica maxin

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

làng ㄌㄤˋ

U+8497, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất: 寧蒗 Khu tự trị Ninh Lạng (của dân tộc Di, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Hà Nam-Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) (herb)
(2) place name

Tự hình 2

Từ ghép 6

làng ㄌㄤˋ [láng ㄌㄤˊ, liáng ㄌㄧㄤˊ, liàng ㄌㄧㄤˋ]

U+8E09, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khiêu lương” 跳踉 đi lăng quăng, múa may, động đậy.
2. Một âm là “lượng”. (Phó) “Lượng thương” 踉蹌 lảo đảo, loạng choạng. § Cũng viết là “lượng thương” 踉蹡. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt kiến Mi Phương diện đái sổ tiễn, lượng thương nhi lai” 忽見糜芳面帶數箭, 踉蹌而來 (Đệ tứ thập nhất hồi) Chợt thấy Mi Phương mặt còn cắm mấy mũi tên, loạng choạng đi đến.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

làng ㄌㄤˋ [láng ㄌㄤˊ]

U+90CE, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan. § Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng “lang” đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như “thượng thư lang” 尚書郎, “thị lang” 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là “quan lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Chức quan: 侍郎 Thị lang; 尚書郎 Thượng thư lang;
② Cô, chàng, anh chàng (lối xưng hô đối với một số người): 女郎 Cô gái; 貨郎 Anh bán hàng rong; 放牛郎 Anh (chàng) chăn trâu;
③ (cũ) Chàng (phụ nữ gọi chồng hoặc người yêu): 送郎從軍 Tiễn chồng (chàng) tòng quân;
④ [Láng] (Họ) Lang. Xem 郎 [làng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 屎殼郎 [shêkelàng]. Xem 郎 [láng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Sơn Đông — Tên một chức quan — Tiếng gọi người trai trẻ, có nghĩa như Chàng. Td: Kim lang ( chàng họ Kim ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Ôi Kim lang, hỡi Kim lang. Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây « — Tiếng vợ gọi chồng. Xem Lang quân 郎君— tiếng người đày tớ gọi chủ.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

làng ㄌㄤˋ [láng ㄌㄤˊ]

U+90DE, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “lang” 郎.

Tự hình 1

Dị thể 1

làng ㄌㄤˋ [láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ]

U+95AC, tổng 15 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa cao;
② Cao, to, lớn. 【閬 閬】lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ;
③ Trống trải, mênh mông, bát ngát;
④ Hào thành không có nước;
⑤ Xem 閌 (1).

Từ điển Trần Văn Chánh

【閬中】 Lãng Trung [Làngzhong] Tên huyện (thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) lofty
(2) high gate
(3) empty moat

Tự hình 2

Dị thể 3

làng ㄌㄤˋ [láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ, liǎng ㄌㄧㄤˇ]

U+9606, tổng 10 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa cao;
② Cao, to, lớn. 【閬 閬】lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ;
③ Trống trải, mênh mông, bát ngát;
④ Hào thành không có nước;
⑤ Xem 閌 (1).

Từ điển Trần Văn Chánh

【閬中】 Lãng Trung [Làngzhong] Tên huyện (thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) lofty
(2) high gate
(3) empty moat

Tự hình 2

Dị thể 2