Có 1 kết quả:
đồng
Tổng nét: 14
Bộ: kim 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金同
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: CBMR (金月一口)
Unicode: U+9285
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nôm: đòng, đồng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): あかがね (akagane)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Âm Nôm: đòng, đồng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): あかがね (akagane)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Tự hình 5
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài (Dã thảo đông phong chiến huyết đa) - 感懷(野草東風戰血多) (Nguyễn Thượng Hiền)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Giao Chỉ hoài cổ - 交趾懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Tân Thành đạo trung - 新城道中 (Tô Thức)
• Thu cầm - 秋琴 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tố thi kỳ 08 - 做詩其八 (Khanh Liên)
• Tống khách chi Lộ Châu - 送客之潞州 (Hàn Hoằng)
• Vịnh Yên Lãng tự - 詠安朗寺 (Trần Bá Lãm)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Đỗ Mục)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Giao Chỉ hoài cổ - 交趾懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Tân Thành đạo trung - 新城道中 (Tô Thức)
• Thu cầm - 秋琴 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tố thi kỳ 08 - 做詩其八 (Khanh Liên)
• Tống khách chi Lộ Châu - 送客之潞州 (Hàn Hoằng)
• Vịnh Yên Lãng tự - 詠安朗寺 (Trần Bá Lãm)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồng, Cu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng (copper, Cu). § Một kim loại chất đỏ, ngày xưa gọi là “xích kim” 赤金.
2. (Danh) Gọi tắt đồ vật làm bằng đồng: tiền, gương soi... ◇Văn Nhất Đa 聞一多: “Đồng thị na dạng xú, Huyết thị na dạng tinh” 銅是那樣臭, 血是那樣腥 (Tẩy y ca 洗衣歌). ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Đối khách tâm như khiếp, Khuy đồng chỉ tự liên” 對客心如怯, 窺銅只自憐 (Bệnh khởi ngẫu đề 病起偶題).
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. (Tính) Tỉ dụ chắc chắn, cứng cỏi. ◎Như: “đồng đầu thiết ngạch” 銅頭鐵額.
2. (Danh) Gọi tắt đồ vật làm bằng đồng: tiền, gương soi... ◇Văn Nhất Đa 聞一多: “Đồng thị na dạng xú, Huyết thị na dạng tinh” 銅是那樣臭, 血是那樣腥 (Tẩy y ca 洗衣歌). ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Đối khách tâm như khiếp, Khuy đồng chỉ tự liên” 對客心如怯, 窺銅只自憐 (Bệnh khởi ngẫu đề 病起偶題).
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. (Tính) Tỉ dụ chắc chắn, cứng cỏi. ◎Như: “đồng đầu thiết ngạch” 銅頭鐵額.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng (Copper, Cu), một loài kim chất đỏ, ngày xưa gọi là xích kim 赤金.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồng (Cuprum kí hiệu Cu): 銅鑛 Quặng đồng; 銅像 Tượng đồng; 銅版 Bản khắc đồng. Cg. 赤金 [chìjin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ kim loại, nếu nguyên chất thì màu đỏ, mềm. Ta cũng gọi là đồng, rất hữu dụng.
Từ ghép 4