Có 3 kết quả:
chá • gia • giá
Tổng nét: 22
Bộ: điểu 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰庶鳥
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IFHAF (戈火竹日火)
Unicode: U+9DD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Thư Giang Tây Tạo Khẩu bích - 菩薩蠻-書江西造口壁 (Tân Khí Tật)
• Cảm hoài - 感懷 (Trần Danh Án)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Khuê oán kỳ 097 - 閨怨其九十七 (Tôn Phần)
• Nhiệt thời tác - 爇時作 (Cao Bá Quát)
• Sơn giá cô từ - 山鷓鴣詞 (Lý Ích)
• Văn giá cô - 聞鷓鴣 (Nguyễn Văn Siêu)
• Yết mã Đại Kính sơn - 歇馬大徑山 (Trần Hiến Chương)
• Cảm hoài - 感懷 (Trần Danh Án)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Khuê oán kỳ 097 - 閨怨其九十七 (Tôn Phần)
• Nhiệt thời tác - 爇時作 (Cao Bá Quát)
• Sơn giá cô từ - 山鷓鴣詞 (Lý Ích)
• Văn giá cô - 聞鷓鴣 (Nguyễn Văn Siêu)
• Yết mã Đại Kính sơn - 歇馬大徑山 (Trần Hiến Chương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “chá cô” 鷓鴣.
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” 鷓鴣. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” 江晚正愁余, 山深聞鷓鴣 (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 書江西造口壁, Từ 詞) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” 鷓鴣詞.
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” 鷓鴣. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” 江晚正愁余, 山深聞鷓鴣 (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 書江西造口壁, Từ 詞) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” 鷓鴣詞.
Từ điển Thiều Chửu
① Chá cô 鷓鴣 chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)
Từ điển Thiều Chửu
① Chá cô 鷓鴣 chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “chá cô” 鷓鴣.
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” 鷓鴣. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” 江晚正愁余, 山深聞鷓鴣 (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 書江西造口壁, Từ 詞) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” 鷓鴣詞.
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” 鷓鴣. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” 江晚正愁余, 山深聞鷓鴣 (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 書江西造口壁, Từ 詞) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” 鷓鴣詞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Gà gô, chim ngói. 【鷓鴣】giá cô [zhè gu] (động) Chim ngói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Giá cô 鷓鴣.
Từ ghép 1