Có 3 kết quả:
ky • kĩ • kỹ
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻支
Nét bút: ノ丨一丨フ丶
Thương Hiệt: OJE (人十水)
Unicode: U+4F0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jì ㄐㄧˋ, qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: kĩ, kỹ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): わざ (waza), わざおぎ (wazaogi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Âm Nôm: kĩ, kỹ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): わざ (waza), わざおぎ (wazaogi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Giang Nam khúc kỳ 5 - 江南曲其五 (Lưu Cơ)
• Khiết tửu - 喫酒 (Ikkyū Sōjun)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thương Tào nương kỳ 1 - 傷曹娘其一 (Tống Chi Vấn)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Giang Nam khúc kỳ 5 - 江南曲其五 (Lưu Cơ)
• Khiết tửu - 喫酒 (Ikkyū Sōjun)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thương Tào nương kỳ 1 - 傷曹娘其一 (Tống Chi Vấn)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể