Có 3 kết quả:
ky • kĩ • kỹ
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻支
Nét bút: ノ丨一丨フ丶
Thương Hiệt: OJE (人十水)
Unicode: U+4F0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ, qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: kĩ, kỹ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): わざ (waza), わざおぎ (wazaogi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Âm Nôm: kĩ, kỹ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): わざ (waza), わざおぎ (wazaogi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Túc Châu thứ vận Lưu Kinh - 宿州次韻劉涇 (Tô Thức)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Du Quan thị viên cư khán cúc - 遊關氏園居看菊 (Cao Bá Quát)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Túc Châu thứ vận Lưu Kinh - 宿州次韻劉涇 (Tô Thức)
• Tứ tuyệt kỳ 8 - 四絕其八 (Phùng Tiểu Thanh)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ki ki 伎伎: Vẻ thư thái — Một âm là Kĩ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: “kĩ xảo” 伎巧 tài khéo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thiếu tập vũ kĩ” 少習武伎 (Vệ Bá Ngọc truyện 衛伯玉傳) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tài, khéo
Từ điển Thiều Chửu
① Tài, như kĩ xảo 伎巧 tài khéo.
② Con nhà nghề, như kĩ nữ 伎女 con hát.
② Con nhà nghề, như kĩ nữ 伎女 con hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 技 [jì]. 【伎倆】 kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón: 欺騙伎倆 Trò bịp bợm;
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như 妓, bộ 女).
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như 妓, bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài khéo — Con đĩ — Một âm là Ki.
Từ ghép 2