Có 2 kết quả:

giaogiảo
Âm Hán Việt: giao, giảo
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OYCK (人卜金大)
Unicode: U+4F7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Âm Nôm: giảo
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): こう.す (kō.su), うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaau2

Tự hình 2

1/2

giao

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối liên hệ bạn bè — Một âm là Giảo. Xem Giảo.

giảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp, quyến rũ, duyên dáng
2. nổi bật

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, duyên dáng. ◎Như: “giảo nhân” 佼人 người đẹp. § Cũng như “mĩ nhân” 美人 hay “giai nhân” 佳人. § Thông “giảo” 姣.
2. (Tính) Xảo trá.
3. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp.
4. (Động) Khoe khoang.
5. (Danh) Họ “Giảo”.
6. Một âm là “giao”. § Thông “giao” 交.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp, quyến rũ, duyên dáng: 佼人 Người đẹp; 佼好 Xinh xắn, xinh đẹp;
② Nổi bật: 佼佼者 Người nổi bật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Chẳng hạn Giảo nhân ( người đẹp cũng như, mĩ nhân ) — Một âm là Giao. Xem Giao.