Có 1 kết quả:
tịnh
Tổng nét: 10
Bộ: băng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫爭
Nét bút: 丶一ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: IMBSD (戈一月尸木)
Unicode: U+51C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nôm: tĩnh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひややか (hiyayaka)
Âm Quảng Đông: zeng6, zing6
Âm Nôm: tĩnh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひややか (hiyayaka)
Âm Quảng Đông: zeng6, zing6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Chiêu Thiền tự - 昭禪寺 (Trần Bích Hoành)
• Đề Trấn Vũ miếu - 題鎮武廟 (Cao Bá Quát)
• Hà mục cố tiết thần Hoàng đại nhân vãn thi - 河目故節臣黃大人挽詩 (Vũ Công Tự)
• Kệ - 偈 (Tông Hiểu thiền sư)
• Phàm độc ngã thi giả - 凡讀我詩者 (Hàn Sơn)
• Phiếm giang - 泛江 (Đỗ Phủ)
• Thập ly thi kỳ 1 - Khuyển ly chủ - 十離詩其一-犬離主 (Tiết Đào)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
• Chiêu Thiền tự - 昭禪寺 (Trần Bích Hoành)
• Đề Trấn Vũ miếu - 題鎮武廟 (Cao Bá Quát)
• Hà mục cố tiết thần Hoàng đại nhân vãn thi - 河目故節臣黃大人挽詩 (Vũ Công Tự)
• Kệ - 偈 (Tông Hiểu thiền sư)
• Phàm độc ngã thi giả - 凡讀我詩者 (Hàn Sơn)
• Phiếm giang - 泛江 (Đỗ Phủ)
• Thập ly thi kỳ 1 - Khuyển ly chủ - 十離詩其一-犬離主 (Tiết Đào)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
Bình luận 0