Có 3 kết quả:

tềtễtệ
Âm Hán Việt: tề, tễ, tệ
Tổng nét: 8
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丨丨丨
Thương Hiệt: YLLN (卜中中弓)
Unicode: U+5242
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧˋ
Âm Nôm: tễ
Âm Quảng Đông: zai1

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/3

tề

giản thể

Từ điển phổ thông

văn tự loại nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

tễ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc đã luyện hay pha: Thuốc bào chế, tễ thuốc; Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: Một thang thuốc; Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

tệ

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc đã luyện hay pha: Thuốc bào chế, tễ thuốc; Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: Một thang thuốc; Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như