Có 5 kết quả:
trai • tê • tư • tế • tề
Tổng nét: 6
Bộ: tề 齊 (+0 nét)
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: YKLL (卜大中中)
Unicode: U+9F50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ, jì ㄐㄧˋ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ, qí ㄑㄧˊ, zhāi ㄓㄞ, zī ㄗ
Âm Nôm: chay, tày, tè, tề
Âm Quảng Đông: cai4
Âm Nôm: chay, tày, tè, tề
Âm Quảng Đông: cai4
Tự hình 3
Dị thể 8
Bình luận 0
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 齊.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 齋 nghĩa ③.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 躋 (bộ 足): 地氣上齊,天氣下降 Khí đất bay lên, khí trời giáng xuống (Lễ kí).
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 齊.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Bào chế thuốc (như 劑, bộ 刂): 醫者齊藥也 Thầy thuốc là người bào chế thuốc (Hàn Phi tử).
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đều, không so le
2. nước Tề, đất Tề
2. nước Tề, đất Tề
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 齊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đều nhau, chỉnh tề, tề chỉnh: 步伐很齊 Bước đi rất đều;
② Đủ: 來齊了 Đến đủ rồi;
③ Ngang, bằng, mấp mé: 河水齊腰深 Nước sông sâu ngang lưng; 水漲得齊岸 Nước lên mấp mé bờ sông; 並駕齊驅 Tiến đều ngang nhau;
④ Như nhau, cùng một: 齊心 Cùng một lòng, đồng lòng;
⑤ Cùng (một lúc): 百花齊放 Trăm hoa (cùng) đua nở; 落霞與孤騖齊飛 Ráng chiều sa xuống, cùng cánh cò đơn chiếc đều bay (Vương Bột: Đằng vương các tự). Xem 一齊 [yiqí];
⑥ Sát: 齊着根剪斷 Cắt sát tận gốc;
⑦ (văn) Đầy đủ;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn: 徇齊 Nhanh chóng; 齊疾而均,速若飄風 Nhanh chóng mà chỉnh tề, mau như gió thổi (Thương Quân thư: Nhược dân);
⑨ (văn) Cái rốn (như 臍, bộ 肉);
⑩ [Qí] Nước Tề (đời Chu, Trung Quốc);
⑪ [Qí] (Họ) Tề.
② Đủ: 來齊了 Đến đủ rồi;
③ Ngang, bằng, mấp mé: 河水齊腰深 Nước sông sâu ngang lưng; 水漲得齊岸 Nước lên mấp mé bờ sông; 並駕齊驅 Tiến đều ngang nhau;
④ Như nhau, cùng một: 齊心 Cùng một lòng, đồng lòng;
⑤ Cùng (một lúc): 百花齊放 Trăm hoa (cùng) đua nở; 落霞與孤騖齊飛 Ráng chiều sa xuống, cùng cánh cò đơn chiếc đều bay (Vương Bột: Đằng vương các tự). Xem 一齊 [yiqí];
⑥ Sát: 齊着根剪斷 Cắt sát tận gốc;
⑦ (văn) Đầy đủ;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn: 徇齊 Nhanh chóng; 齊疾而均,速若飄風 Nhanh chóng mà chỉnh tề, mau như gió thổi (Thương Quân thư: Nhược dân);
⑨ (văn) Cái rốn (như 臍, bộ 肉);
⑩ [Qí] Nước Tề (đời Chu, Trung Quốc);
⑪ [Qí] (Họ) Tề.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 齊
Từ ghép 2