Có 1 kết quả:
bác
Tổng nét: 10
Bộ: đao 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰录⺉
Nét bút: フ一一丨丶一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: NELN (弓水中弓)
Unicode: U+5265
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ, bō ㄅㄛ, pū ㄆㄨ
Âm Nôm: bác, bóc
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): へ.ぐ (he.gu), へず.る (hezu.ru), む.く (mu.ku), む.ける (mu.keru), は.がれる (ha.gareru), は.ぐ (ha.gu), は.げる (ha.geru), は.がす (ha.gasu)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok1, mok1
Âm Nôm: bác, bóc
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): へ.ぐ (he.gu), へず.る (hezu.ru), む.く (mu.ku), む.ける (mu.keru), は.がれる (ha.gareru), は.ぐ (ha.gu), は.げる (ha.geru), は.がす (ha.gasu)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok1, mok1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
bóc vỏ, lột
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 剝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bóc, lột: 剝花生 Bóc vỏ đậu phộng; 剝牛皮 Lột da bò;
② (văn) Vận xấu: 蹇剝 Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ; 剝岸 Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem 剝 [bo].
② (văn) Vận xấu: 蹇剝 Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ; 剝岸 Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem 剝 [bo].
Từ điển Trần Văn Chánh
【剝削】bác tước [boxue] Bóc lột. Xem 剝 [bao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 剝
Từ ghép 5