Có 16 kết quả:

仆 pū ㄆㄨ剥 pū ㄆㄨ噗 pū ㄆㄨ扑 pū ㄆㄨ撲 pū ㄆㄨ攴 pū ㄆㄨ攵 pū ㄆㄨ柨 pū ㄆㄨ潽 pū ㄆㄨ濮 pū ㄆㄨ痡 pū ㄆㄨ舖 pū ㄆㄨ醭 pū ㄆㄨ鋪 pū ㄆㄨ铺 pū ㄆㄨ鯆 pū ㄆㄨ

1/16

ㄆㄨ [ㄈㄨˋ, ㄆㄨˊ]

U+4EC6, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngã xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ 僕.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall forward
(2) to fall prostrate

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨ [bāo ㄅㄠ, ㄅㄛ]

U+5265, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 剝.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨ

U+5657, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thổi phù, thổi phụt

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Phù, phụt: 噗的一聲把燈吹滅了 Thổi phù một cái đèn tắt ngóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười khanh khách. Cũng nói là Phác hách 噗哧.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) pop
(2) plop
(3) pfff
(4) putt-putt of a motor

Tự hình 2

ㄆㄨ [ㄅㄨ]

U+6251, tổng 5 nét, bộ shǒu 手 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh, dập tắt
2. đánh trượng
3. phẩy qua
4. đổ ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đập, đánh. ◎Như: “tiên phốc” 鞭扑 đánh roi. ◇Sử Kí 史記: “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (高漸離)舉筑扑秦皇帝, 不中 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” 仆. ◇Sử Kí 史記: “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” 秦破韓魏, 扑師武 (Chu bổn kỉ 周本紀) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh 書經: “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” 鞭作官刑, 扑作教刑 (Thuấn điển 舜典) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ 撲.
5. § Cũng đọc là “phác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập. Ðánh sẽ gọi là phốc.
② Cái phốc, một thứ đồ dùng để đánh người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lao vào, xông vào, xô vào, hắt vào, xộc tới, nhảy bổ vào, xông tới: 狗一邊叫一邊撲過來 Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới; 燈蛾撲火 Con thiêu thân lao vào lửa; 熱氣撲臉 Hơi nóng hắt vào mặt;
② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi: 撲蝴蝶 Bắt bướm; 撲蒼蠅 Đập ruồi; 直撲敵人的據點 Đánh thốc vào vị trí quân địch; 撲翅膀 Đập (vỗ) cánh; 臉上撲了一層粉 Thoa lớp phấn trên mặt; 撲掉衣上的灰塵 Phủi bụi trên áo;
③ (văn) Đánh: 爲雷電所擊 Bị sét đánh (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phấp phới, đu đưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撲

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Dùng roi, gậy mà đánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to throw oneself at
(2) to pounce on
(3) to devote one's energies
(4) to flap
(5) to flutter
(6) to dab
(7) to pat
(8) to bend over

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 45

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨ

U+64B2, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh, dập tắt
2. đánh trượng
3. phẩy qua
4. đổ ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vi lôi điện sở phác” 為雷電所撲 (Thuyết lâm 說林) Bị sét đánh.
2. (Động) Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua. ◇Sầm Tham 岑參: “Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương” 花撲玉缸春酒香 (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca 韋員外家花樹歌) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
3. (Động) Vỗ cánh. ◎Như: “tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng” 蜻蜓在窗戶上撲著翅膀 chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
4. (Động) Phủi. ◎Như: “bả thân thượng tuyết phác liễu” 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
5. (Động) Xông tới, xông vào, sà vào. ◎Như: “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa, “tha hoài trung phác khứ” 他懷中撲去 ngã sà vào lòng y.
6. (Động) Bắt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh” 輕羅小扇撲流螢 (Thu tịch 秋夕) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
7. (Động) Bôi, thoa, xoa. ◎Như: “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
8. (Động) Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa).
9. (Động) Cùng đánh nhau, đấu sức.
10. (Danh) Hình phạt đánh trượng.
11. (Danh) Đồ dùng để đánh, đập. ◎Như: “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng, “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn.
12. § Cũng đọc là “phốc”, “bạc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, dập tắt.
② Ðánh trượng.
③ Phẩy qua.
④ Cái để đánh đập, như cầu phác 毬撲 cái raquette, cái vợt đánh bóng.
⑤ Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức.
⑥ Ðổ ngã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đập, đánh sẽ (như 撲);
② Cái phốc (dùng để đánh người).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lao vào, xông vào, xô vào, hắt vào, xộc tới, nhảy bổ vào, xông tới: 狗一邊叫一邊撲過來 Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới; 燈蛾撲火 Con thiêu thân lao vào lửa; 熱氣撲臉 Hơi nóng hắt vào mặt;
② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi: 撲蝴蝶 Bắt bướm; 撲蒼蠅 Đập ruồi; 直撲敵人的據點 Đánh thốc vào vị trí quân địch; 撲翅膀 Đập (vỗ) cánh; 臉上撲了一層粉 Thoa lớp phấn trên mặt; 撲掉衣上的灰塵 Phủi bụi trên áo;
③ (văn) Đánh: 爲雷電所擊 Bị sét đánh (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phấp phới, đu đưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lau. Chùi — Phủi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phốc 扑.

Từ điển Trung-Anh

(1) to throw oneself at
(2) to pounce on
(3) to devote one's energies
(4) to flap
(5) to flutter
(6) to dab
(7) to pat
(8) to bend over

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 45

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨ [ㄆㄛ]

U+6534, tổng 4 nét, bộ pù 攴 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đánh khẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh khẽ.
2. § Xưa dùng như “phốc” 扑.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh sẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh sẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh khẽ. Vỗ nhẹ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tap
(2) to knock lightly
(3) old variant of 撲|扑[pu1]

Tự hình 4

Dị thể 4

ㄆㄨ [shuī ㄕㄨㄟ]

U+6535, tổng 4 nét, bộ pù 攴 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đánh khẽ

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄆㄨ [shì ㄕˋ]

U+67E8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 棟.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

ㄆㄨ

U+6F7D, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to boil over

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ㄆㄨ [ㄆㄨˊ]

U+6FEE, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Bộc” 濮 (một sông ở tỉnh Hà Nam: thời Xuân Thu nói “tang gian Bộc thượng” 桑間濮上 trên Bộc trong dâu, tức là nói về sông này; sông kia ở tỉnh Sơn Đông).
2. (Danh) Tên một giống dân thiểu số thời cổ, ở vào khoảng tỉnh Hồ Nam 湖南 bây giờ. Thời Xuân Thu 春秋 có “bách Bộc” 百濮.
3. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨ

U+75E1, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bệnh hoạn, mệt mỏi. ◇Lí Hoa 李華: “Tài đàn lực phô” 財殫力痡 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Của hao sức mỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mệt mỏi;
② Bệnh tật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) sick
(2) disabled

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨ [ㄆㄨˋ]

U+8216, tổng 15 nét, bộ shé 舌 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phô, bày
2. lát phẳng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “phô” 鋪.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ phô 鋪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋪 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phố 鋪 — Một âm khác là Phô. Xem Phô.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨ [ㄅㄨˊ, ㄆㄨˊ]

U+91AD, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, meo, váng (trên rượu, giấm...).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄆㄨ [ㄆㄨˋ]

U+92EA, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phô, bày
2. lát phẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày ra. ◎Như: “phô thiết” 鋪設 bày biện, “phô trương” 鋪張 bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 盛衰如露草頭鋪 Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
2. (Động) Trải ra. ◎Như: “phô sàng” 鋪床 trải giường, “phô trác bố” 鋪桌布 trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy” 鋪開被臥, 脫了衣裳, 上床便睡 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
3. Một âm là “phố”. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: “thư phố” 書鋪 hiệu sách, “tạp hóa phố” 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
4. (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: “sàng phố” 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, “sàng vị” 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
5. (Danh) Nhà trạm.
6. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất phố sàng” 一 鋪床 một cái giường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to spread
(2) to display
(3) to set up
(4) (old) holder for door-knocker

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨ [ㄆㄨˋ]

U+94FA, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phô, bày
2. lát phẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋪

Từ điển Trung-Anh

(1) to spread
(2) to display
(3) to set up
(4) (old) holder for door-knocker

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄨ [ㄈㄨˇ]

U+9BC6, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá heo

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá heo. Cg. 鯆䱐, 䱐䰽;
② 【鯆魚】phô ngư [puyú] Như 魟.

Tự hình 1

Dị thể 3