Có 22 kết quả:

剝 bāo ㄅㄠ剥 bāo ㄅㄠ勹 bāo ㄅㄠ包 bāo ㄅㄠ孢 bāo ㄅㄠ枹 bāo ㄅㄠ炮 bāo ㄅㄠ煲 bāo ㄅㄠ笣 bāo ㄅㄠ胞 bāo ㄅㄠ脬 bāo ㄅㄠ苞 bāo ㄅㄠ苴 bāo ㄅㄠ葆 bāo ㄅㄠ蕔 bāo ㄅㄠ裒 bāo ㄅㄠ褒 bāo ㄅㄠ襃 bāo ㄅㄠ闁 bāo ㄅㄠ鮑 bāo ㄅㄠ齙 bāo ㄅㄠ龅 bāo ㄅㄠ

1/22

bāo ㄅㄠ [ㄅㄛ]

U+525D, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rụng, rớt mất. ◎Như: “văn tự bác khuyết” văn tự sót mất. ◇Trang Tử : “Phù tra lê quất dữu, quả lỏa chi thuộc, thật thục tắc bác” , , (Nhân gian thế ) Kìa các loài tra, lê, quất, quýt, dưa quả, trái chín thì rơi rụng.
2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎Như: “bác quả” gọt trái cây, “bác quất tử” bóc vỏ quýt.
3. (Động) Lột. ◎Như: “bác bì” lột da, “bác y” lột áo. ◇Thủy hử truyện : “Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng” , , 穿 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
4. (Động) Bóc lột. ◎Như: “bác tước” bóc lột, “bác đoạt” tước đoạt.
5. (Động) Đập xuống. ◎Như: “loạn bác dư kiên” đập tơi bời xuống vai tôi.
6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎Như: “bác thuyền” thuyền nhỏ chở đồ, “bác ngạn” bờ bến.
7. (Danh) Vận xấu. ◎Như: “kiển bác” vận rủi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to peel
(2) to skin
(3) to shell
(4) to shuck

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [ㄅㄛ, ㄆㄨ]

U+5265, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to peel
(2) to skin
(3) to shell
(4) to shuck

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ

U+52F9, tổng 2 nét, bộ bā 勹 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ bao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “bao” . § Ngày xưa dùng như “bao” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bao, bọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọc ngoài. Bọc lấy — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [bao1]

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ

U+5305, tổng 5 nét, bộ bā 勹 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bao, túi, gói
2. bao bọc
3. vây quanh, quây quanh
4. thầu, thuê
5. bảo đảm, cam đoan
6. bao cấp
7. cục, bướu, khối u
8. bánh bao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bọc, gói. ◎Như: “bao thư” gói sách, “bao trang” đóng gói.
2. (Động) Chứa, đựng. ◎Như: “bao dong” chứa đựng, “bao hàm” hàm chứa.
3. (Động) Gồm lại, gộp lại. ◎Như: “bao quát” tổng quát, “bao la vạn tượng” bao trùm mọi sự.
4. (Động) Che giấu, ẩn tàng. ◇Hậu Hán Thư : “Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu” , (Viên Thiệu truyện ) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.
5. (Động) Đảm đương, phụ trách. ◎Như: “nhất thủ bao biện” .
6. (Động) Khoán, thầu. ◎Như: “bao lãm” thầu hết, khoán trọn công việc.
7. (Động) Mua cả, thuê hết. ◎Như: “bao xa” bao xe, thuê đặt cả xe riêng.◇Chu Nhi Phục : “Giá cá luân thuyền thị Giang đại thư kinh thủ bao đích” (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ tứ tứ ).
8. (Động) Quây, vây bọc. ◎Như: “bao vi” bao vây, bao bọc chung quanh, “bao tiễu” bao vây tiêu diệt.
9. (Động) Bảo đảm, cam đoan. ◎Như: “bao nhĩ mãn ý” 滿 cam đoan anh toại nguyện.
10. (Danh) Cặp, ví. ◎Như: “thư bao” cặp sách, “bì bao” ví da, cặp da.
11. (Danh) Lều làm bằng da thú mái tròn. ◎Như: “Mông Cổ bao” .
12. (Danh) Quả, trái. ◇Mai Nghiêu Thần : “Phích bao dục trớ nha toàn động, Cử trản phùng suy tửu dị hàm” , (Lí Đình lão từ bộ kí cam tử ).
13. (Danh) Cục, bướu. ◎Như: “nùng bao” bướu mủ.
14. (Danh) Bánh bao. ◎Như: “ngưu nhục bao” bánh bao nhân thịt bò.
15. (Danh) Lượng từ: bao, gói. ◎Như: “nhất bao đường quả” .
16. (Danh) Họ “Bao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gói, bọc, đùm: Bọc sách; Gói bánh trai (bánh cheo, bánh xếp);
② Buộc, băng bó: Băng vết thương lại;
③ (loại) Gói, bao, bọc: Một gói thuốc lá; Hai bao gạo;
④ Cặp, ví: Cặp sách; Ví da, ví tiền, cặp da;
⑤ Bánh bao: Bánh bao nhân thịt; Bánh bao nhân ngọt (nhân đường);
⑥ Cái u: Trên đầu nổi u to;
⑦ Bao gồm, bao quát, bao trùm, gộp cả lại: Bao trùm tất cả;
⑧ Thuê cả, mua cả, bao hết, khoán việc: Bao xe, xe đặt thuê riêng;
⑨ Đảm bảo, bảo đảm, cam đoan, chắc chắn: Làm giấy cam đoan; Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ;
⑩ [Bao] (Họ) Bao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọc lại. Gói lại — Chứa đựng. Gồm chứa — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) to wrap
(3) to hold
(4) to include
(5) to take charge of
(6) to contract (to or for)
(7) package
(8) wrapper
(9) container
(10) bag
(11) to hold or embrace
(12) bundle
(13) packet
(14) CL:|[ge4],|[zhi1]

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 363

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [ㄈㄨ, ㄈㄨˊ]

U+67B9, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dùi trống. ◎Như: Đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên thời thái bình vô sự gọi là “phu cổ bất minh” (dùi và trống không kêu). § Cũng đọc là “phù”.
2. Một âm là “bao”. (Danh) Cây “bao”, một thứ cây to dùng làm củi đốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dùi trống, đời xưa dùng trống để làm hiệu tiến binh, cho nên lúc nào thái bình vô sự gọi là phu cổ bất minh . Cũng đọc là phù.
② Một âm là bao. Cây bao, một thứ cây to dùng làm củi đun.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây bao (thường dùng làm củi đốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

Dùi trống: Dùi và trống không kêu (chỉ cảnh thái bình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dùi trống.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [páo ㄆㄠˊ, pào ㄆㄠˋ]

U+70AE, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện : “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” , (Chiêu Công nhị thập thất niên ) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” sấy khô, hơ cho khô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sauté
(2) to fry
(3) to dry by heating

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [bào ㄅㄠˋ]

U+7172, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nồi
2. nấu nướng, thổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu thức ăn trên lửa riu riu. ◎Như: “kê bảo phạn” cơm gà rim.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nồi: Nồi đất;
② Nấu, thổi: Nấu cháo; Thổi cơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cook slowly over a low flame
(2) pot
(3) saucepan

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ

U+7B23, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống tre, măng nó mọc mùa đông.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [páo ㄆㄠˊ, pào ㄆㄠˋ]

U+80DE, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vật tròn có vỏ bọc ngoài
2. bao bọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Bào thai , lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá bác ruột, em bố gọi là bào thúc chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
④ Cùng nghĩa với chữ bào .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái nhau, nhau đẻ, màng bọc thai, bào thai;
② Ruột thịt: Anh ruột; Chú ruột;
③ Bào: Đồng bào; Tế bào;
④ (văn) Như (bộ 广).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bọc ngoài đứa trẻ — Cái nhau của thai nhi — Chỉ anh chị cùng cha cùng mẹ, tức cùng một bọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) placenta
(2) womb
(3) born of the same parents

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 187

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [pāo ㄆㄠ]

U+812C, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọng đái, bàng quang.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo lường nước tiểu và phân. § Cũng viết là “phao” . ◎Như: “nhất phao niệu” 尿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [biāo ㄅㄧㄠ, páo ㄆㄠˊ]

U+82DE, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cỏ bao (dùng đan dép, dệt chiếu)
2. đài hoa
3. bụi cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài hoa. ◎Như: “hàm bao vị phóng” hoa còn ngậm nụ.
2. (Danh) Cỏ “bao”, rò nó dắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu. § Còn gọi là “tịch thảo” .
3. (Động) Bọc, gói. § Thông “bao” .
4. (Động) Dung nạp.
5. (Động) Nắm giữ hết.
6. (Tính) Sum suê, tươi tốt. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” tùng trúc sum suê.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
② Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
③ Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu tùng trúc tốt tươi.
④ Bọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đài hoa: Hoa còn ngậm nụ;
② (văn) Cỏ bao;
③ (văn) Rậm rạp, sum sê: Tùng trúc sum sê;
④ (văn) Bọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cỏ, người xưa dùng đan chiếu, hoặc bện dép — Cái đài hoa, giống như lá nhưng nhỏ hơn, đỡ dưới bông hoa — Cái gốc cây — Phong phú, nhiều — Bọc lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) bud
(2) flower calyx
(3) luxuriant
(4) profuse

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh : “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử : “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng : “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” .
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [bǎo ㄅㄠˇ]

U+8446, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ cây mọc thành bụi um tùm. ◎Như: “đầu như bồng bảo” tóc rối như bòng bong.
2. (Danh) Vật dùng để trang sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín” 竿, (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.
3. (Danh) § Thông “bảo” .
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Động) Che giấu, ẩn tàng.
6. (Động) Giữ. § Thông “bảo” .
7. (Động) Bảo trì. § Thông “bảo” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ

U+8554, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of grass (old)

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [póu ㄆㄡˊ]

U+88D2, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ họp. ◎Như: “bầu tập” tụ tập.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ

U+8912, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” chê. ◎Như: “bao dương” khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” .
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” .
6. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo rộng, vạt lớn — Khen ngợi — Họ người — Một âm khác là Bầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bầu — Một âm khác là Bao.

Từ điển Trung-Anh

(1) to praise
(2) to commend
(3) to honor
(4) (of clothes) large or loose

Từ điển Trung-Anh

variant of [bao1]

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [póu ㄆㄡˊ]

U+8943, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “bao” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.

Từ điển Trung-Anh

variant of [bao1]

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ

U+95C1, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of [bao1]
(2) to praise

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ [bào ㄅㄠˋ, pāo ㄆㄠ]

U+9B91, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

bāo ㄅㄠ

U+9F59, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răng vẩu

Từ điển Trần Văn Chánh

bao nha [baoyá] Răng vẩu.

Từ điển Trung-Anh

projecting teeth

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

bāo ㄅㄠ

U+9F85, tổng 13 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răng vẩu

Từ điển Trần Văn Chánh

bao nha [baoyá] Răng vẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

projecting teeth

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0