Có 1 kết quả:
huân
Tổng nét: 16
Bộ: lực 力 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰熏力
Nét bút: ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶フノ
Thương Hiệt: HFKS (竹火大尸)
Unicode: U+52F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xūn ㄒㄩㄣ
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): いさお (isao)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): いさお (isao)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)
• Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠 (Phan Huy Thực)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai - 早秋過龍武李將軍書齋 (Vương Kiến)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên kỳ 1 - 小園其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Hồ Chi Duật)
• Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠 (Phan Huy Thực)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai - 早秋過龍武李將軍書齋 (Vương Kiến)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên kỳ 1 - 小園其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Hồ Chi Duật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. công lao
2. huân chương
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “huân” 勲. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhân gian huân nghiệp nhược trường tại” 人間勳業若長在 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Công nghiệp ở đời nếu còn mãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 勛.
Từ ghép 2