Có 1 kết quả:

hách
Âm Hán Việt: hách
Tổng nét: 17
Bộ: khẩu 口 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: RGCC (口土金金)
Unicode: U+5687
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄏㄜˋ, xià ㄒㄧㄚˋ
Âm Nôm: hách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): おど.かす (odo.kasu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: haak1, haak3

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hách

phồn thể

Từ điển phổ thông

dọa nạt, đe doạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dọa nạt. ◇Cù Hựu : “Vị thập ma kinh thường dụng vũ lực họa hại khủng hách nhân?” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Tại sao lại cứ dùng võ lực làm hại và dọa nạt người ta?
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện : “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” , (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” , chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” , ấy! làm sao lại thế?

Từ điển Thiều Chửu

① Doạ nạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm: Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em;
② (thán) Ôi, ấy: ? Ấy! làm sao lại thế? Xem [xià].

Từ điển Trần Văn Chánh

Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ: Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem [hè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng miệng lưỡi mà chống cự lại kẻ khác — Rất sợ hãi — Tiếng cười khanh khách. Cũng nói là Hách hách.

Từ ghép 4