Có 1 kết quả:

hiêu
Âm Hán Việt: hiêu
Tổng nét: 21
Bộ: khẩu 口 (+18 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: RRMCR (口口一金口)
Unicode: U+56C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: heo, hêu, hiêu, hiu
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かしま.しい (kashima.shii), かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hiu1

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, rầm rĩ. ◎Như: “huyên hiêu” 喧囂 ồn ào, huyên náo, “khiếu hiêu” 叫囂 gào thét.
2. (Tính) Phóng tứ. ◎Như: “hiêu trương” 囂張 phóng túng ngạo mạn.
3. (Tính) § Xem “hiêu hiêu” 囂囂.

Từ điển Thiều Chửu

① Rầm rĩ.
② Hiêu hiêu 囂囂 tả cái dáng ung dung tự đắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, ầm ĩ, rầm rĩ, bắng nhắng, nhặng xị: 叫囂 Gào thét, la lối;
② 【囂囂】hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đông người ồn ào — Vẻ tự đắc. Cũng nói là Hiêu hiêu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh sằn. «.

Từ ghép 3