Có 1 kết quả:
hiêu
Tổng nét: 21
Bộ: khẩu 口 (+18 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳吅頁吅
Nét bút: 丨フ一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: RRMCR (口口一金口)
Unicode: U+56C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: heo, hêu, hiêu, hiu
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かしま.しい (kashima.shii), かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: hiu1
Âm Nôm: heo, hêu, hiêu, hiu
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かしま.しい (kashima.shii), かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 효
Âm Quảng Đông: hiu1
Tự hình 3
Dị thể 10
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Du Phật Tích sơn ngẫu đề - 遊佛跡山偶題 (Phạm Sư Mạnh)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)
• Huyền Thiên quán thần chung - 玄天觀晨锺 (Nguyễn Hành)
• Khiển muộn kỳ 4 - 遣悶其四 (Phùng Khắc Khoan)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Thập nhị nguyệt thập tứ nhật dạ vi tuyết minh nhật tảo vãng Nam khê tiểu chước chí vãn - 十二月十四日夜微雪明日早往南溪小酌至晚 (Tô Thức)
• Trúc chi ca kỳ 05 - 竹枝歌其五 (Uông Nguyên Lượng)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Du Phật Tích sơn ngẫu đề - 遊佛跡山偶題 (Phạm Sư Mạnh)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)
• Huyền Thiên quán thần chung - 玄天觀晨锺 (Nguyễn Hành)
• Khiển muộn kỳ 4 - 遣悶其四 (Phùng Khắc Khoan)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Thập nhị nguyệt thập tứ nhật dạ vi tuyết minh nhật tảo vãng Nam khê tiểu chước chí vãn - 十二月十四日夜微雪明日早往南溪小酌至晚 (Tô Thức)
• Trúc chi ca kỳ 05 - 竹枝歌其五 (Uông Nguyên Lượng)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn, rầm rĩ. ◎Như: “huyên hiêu” 喧囂 ồn ào, huyên náo, “khiếu hiêu” 叫囂 gào thét.
2. (Tính) Phóng tứ. ◎Như: “hiêu trương” 囂張 phóng túng ngạo mạn.
3. (Tính) § Xem “hiêu hiêu” 囂囂.
2. (Tính) Phóng tứ. ◎Như: “hiêu trương” 囂張 phóng túng ngạo mạn.
3. (Tính) § Xem “hiêu hiêu” 囂囂.
Từ điển Thiều Chửu
① Rầm rĩ.
② Hiêu hiêu 囂囂 tả cái dáng ung dung tự đắc.
② Hiêu hiêu 囂囂 tả cái dáng ung dung tự đắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ồn ào, ầm ĩ, rầm rĩ, bắng nhắng, nhặng xị: 叫囂 Gào thét, la lối;
② 【囂囂】hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc.
② 【囂囂】hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đông người ồn ào — Vẻ tự đắc. Cũng nói là Hiêu hiêu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh sằn. «.
Từ ghép 3