Có 1 kết quả:
xa
Tổng nét: 11
Bộ: đại 大 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱大者
Nét bút: 一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: KJKA (大十大日)
Unicode: U+5962
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shē ㄕㄜ
Âm Nôm: xa
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru), おご.り (ogo.ri)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ce1, se1
Âm Nôm: xa
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru), おご.り (ogo.ri)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ce1, se1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành - 金陵五題-台城 (Lưu Vũ Tích)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 090 - 山居百詠其九十 (Tông Bản thiền sư)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vật nguyện thọ - 勿愿壽 (Lữ Nam Công)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành - 金陵五題-台城 (Lưu Vũ Tích)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 090 - 山居百詠其九十 (Tông Bản thiền sư)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vật nguyện thọ - 勿愿壽 (Lữ Nam Công)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xa xỉ
2. quá đỗi, nhiều
2. quá đỗi, nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xỉ, phung phí. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thành do cần kiệm phá do xa” 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
2. (Tính) Khoa trương, nhiều.
3. (Phó) Quá đỗi, quá đáng. ◎Như: “xa vọng” 奢望 mong mỏi thái quá. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dư bổn vô xa vọng, toại nặc chi” 余本無奢望, 遂諾之 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Tôi vốn không trông chờ gì nhiều, nên nhận lời.
4. (Danh) Họ “Xa”.
2. (Tính) Khoa trương, nhiều.
3. (Phó) Quá đỗi, quá đáng. ◎Như: “xa vọng” 奢望 mong mỏi thái quá. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dư bổn vô xa vọng, toại nặc chi” 余本無奢望, 遂諾之 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Tôi vốn không trông chờ gì nhiều, nên nhận lời.
4. (Danh) Họ “Xa”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa xỉ: 窮奢極慾 Vô cùng xa hoa đàng điếm;
② Quá đáng, thái quá: 奢望 Mong mỏi thái quá; 所望不奢 Không mong mỏi nhiều quá.
② Quá đáng, thái quá: 奢望 Mong mỏi thái quá; 所望不奢 Không mong mỏi nhiều quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở rộng ra — Khoa trương. Khoe khoang — Quá độ. Td: Xa xỉ.
Từ ghép 12
kiêu xa 驕奢 • xa hoa 奢華 • xa nguyện 奢願 • xa phí 奢費 • xa phụ 奢婦 • xa quốc 奢國 • xa thái 奢泰 • xa tưởng 奢想 • xa vọng 奢望 • xa xỉ 奢侈 • xa xỉ phẩm 奢侈品 • xa xỉ thuế 奢侈稅