Có 15 kết quả:

唓 xa奓 xa奢 xa畬 xa砗 xa硨 xa莗 xa蛼 xa觰 xa譇 xa賒 xa赊 xa車 xa车 xa𪠳 xa

1/15

xa

U+5513, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thần canh miếu trong truyền thuyết, giữ của đông gọi là xa 唓, cửa tây gọi là gia 嗻

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “xa già” 唓嗻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quỷ thần giữ cửa đền miếu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

xa [tra, trá, xỉ]

U+5953, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” 奓戶勸之起, 懷寶善自珍 (Thu nhật tạp hứng 秋日雜興).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” 奓山, “Tra Hồ” 奓湖 (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” 侈.
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” 奢 cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Xa 奢.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

xa

U+5962, tổng 11 nét, bộ đại 大 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xa xỉ
2. quá đỗi, nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xỉ, phung phí. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thành do cần kiệm phá do xa” 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
2. (Tính) Khoa trương, nhiều.
3. (Phó) Quá đỗi, quá đáng. ◎Như: “xa vọng” 奢望 mong mỏi thái quá. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dư bổn vô xa vọng, toại nặc chi” 余本無奢望, 遂諾之 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Tôi vốn không trông chờ gì nhiều, nên nhận lời.
4. (Danh) Họ “Xa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa xỉ.
② Quá đỗi. Như xa vọng 奢望 mong mỏi thái quá.
③ Nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xỉ: 窮奢極慾 Vô cùng xa hoa đàng điếm;
② Quá đáng, thái quá: 奢望 Mong mỏi thái quá; 所望不奢 Không mong mỏi nhiều quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở rộng ra — Khoa trương. Khoe khoang — Quá độ. Td: Xa xỉ.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 12

xa []

U+756C, tổng 12 nét, bộ điền 田 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Xa (một dân tộc thiểu số ở miền Nam Trung Quốc): 畬族 Dân tộc Xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phân tro;
② Đốt tro làm phân.

Tự hình 1

Dị thể 5

xa

U+7817, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xa cừ 硨磲,砗磲)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 硨.

Từ điển Trần Văn Chánh

【硨磲】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 硨

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

xa

U+7868, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xa cừ 硨磲,砗磲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xa cừ” 硨磲 con xa cừ, một loại hầu, vỏ dùng làm đồ trang sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa cừ 硨磲 con xa cừ, vỏ dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【硨磲】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cừ 硨磲: Tên một loài trai, hến ở biển, vỏ có vân nhiều màu rất đẹp, thường được dùng để gắn vào đồ đạc. Ta thường đọc: Xà cừ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

xa

U+8397, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xem 莗葥

Tự hình 1

Từ ghép 1

xa

U+86FC, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xa ngao 蛼螯)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xa ngao” 蛼螯 con nghêu. § Một loài hàu, vỏ tía, lốm đốm, dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa ngao 蛼螯. Xem chữ ngao 螯.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蛼螯】 xa ngao [cheáo] Con nghêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài trai hến ở biển. Cũng dùng như chữ Xa 硨.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

xa

U+89F0, tổng 15 nét, bộ giác 角 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở lớn ra. Xoè rộng ra.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

xa

U+8B47, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn. Xấu hổ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

xa

U+8CD2, tổng 14 nét, bộ bối 貝 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mua chịu trả dần
2. xa xôi
3. lâu dài
4. xa xỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mua chịu. ◎Như: “xa trướng” 賒帳 tính sổ mua chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Mỗi năm không mất đồng tiền nào để mua.
2. (Động) Khoan thứ. ◇Giang Yêm 江淹: “Thử nhi khả xa, thục bất khả hựu” 此而可賒, 孰不可宥 (Thượng thư phù 尚書符) Cái đó còn khoan thứ được thì điều gì mà chẳng dung thứ.
3. (Tính) Xa xôi. ◇Vương Bột 王勃: “Bắc Hải tuy xa, phù dao khả tiếp” 北海雖賒, 扶搖可接 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bắc Hải tuy xa xôi, nhưng cỡi gió có thể đi tới.
4. (Tính) Lâu dài. ◎Như: “tuế nguyệt xa” 歲月賒 năm dài tháng rộng.
5. (Tính) Thưa, ít. ◇Tiền Khởi 錢起: “Bất úy tâm kì trở, Duy sầu diện hội xa” 不畏心期阻, 惟愁面會賒 (Tống Phí tú tài quy Hành Châu 送費秀才歸衡州) Không ngại lòng cách trở, Chỉ buồn vì gặp mặt thưa thớt.
6. (Danh) Hành vi xa xỉ. § Thông “xa” 奢. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Luận viết: Sở sở y phục, giới tại cùng xa” 論曰: 楚楚衣服, 戒在窮賒 (Vương Sung đẳng truyện 宋弘傳) Luận rằng: Áo quần đẹp đẽ, răn ở chỗ xa xỉ quá mức.
7. § Còn viết là 賖.

Từ điển Thiều Chửu

① Mua chịu trả dần.
② Xa xôi.
③ Lâu dài. Trải qua một hồi đã lâu đã xa, gọi là xa.
④ Xa xỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua chịu: 賒帳 Mua chịu; 賒欠 Chịu, thiếu;
② (văn) Xa xôi;
③ (văn) Chậm, chầm chậm;
④ (văn) Hoãn lại;
⑤ (văn) Xa xí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua chịu. Mua mà chưa trả tiền ngay — Xa. Dài — Thong thả, chậm rãi — Dùng như chữ Xa 奢.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

xa

U+8D4A, tổng 11 nét, bộ bối 貝 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mua chịu trả dần
2. xa xôi
3. lâu dài
4. xa xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua chịu: 賒帳 Mua chịu; 賒欠 Chịu, thiếu;
② (văn) Xa xôi;
③ (văn) Chậm, chầm chậm;
④ (văn) Hoãn lại;
⑤ (văn) Xa xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賒

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

xa

U+8ECA, tổng 7 nét, bộ xa 車 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe. ◎Như: “khí xa” 汽車 xe hơi, “hỏa xa” 火車 xe lửa.
2. (Danh) Hàm răng. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn” 輔車相依, 脣亡齒寒 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Xương má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
3. (Danh) Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần). ◎Như: “thủy xa” 水車 xe nước, “phưởng xa” 紡車 cái guồng xe sợi.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. ◎Như: “nhất xa sa thạch” 一車砂石 một xe đá cát.
5. (Danh) Họ “Xa”.
6. (Động) May (bằng máy). ◎Như: “xa y phục” 車衣服 may quần áo.
7. (Động) Tiện. ◎Như: “xa viên” 車圓 tiện tròn, “xa oản” 車碗 tiện chén bát, “xa pha li” 車玻璃 tiện thủy tinh.
8. (Động) Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). ◎Như: “xa thủy” 車水 guồng nước, đạp nước.
9. (Động) Chở (bẳng xe). ◎Như: “xa lạp ngập” 車垃圾 chở rác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xe.
② Hàm răng. Như phụ xa tương y 輔車相依 má và hàm răng cùng nương tựa nhau.
③ Phàm cái gì dùng sức xoay vần cho đỡ sức người đều gọi là xa. Như thuỷ xa 水車 xe nước, phưởng xa 紡車 cái guồng xe sợi, v.v.
④ Họ Xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con xe trong cờ tướng. Xem 車 [che].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xe: 馬車 Xe ngựa; 一車糧食 Một xe lương thực;
② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển): 水車 Xe đạp nước, guồng nước; 紡車 Guồng xe sợi;
③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng: 車水灌田Đạp nước tưới ruộng;
④ Tiện: 車圓 Tiện tròn;
⑤ Máy móc: 試車 Thử máy; 開車 Mở máy; 停車 Ngừng máy;
⑥ (văn) Hàm răng: 輔車相依 Má và hàm răng nương tựa nhau;
⑦ [Che] (Họ) Xa. Xem 車 [ju].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe. Td: Hoả xa (xe lửa) — Phàm vật gì có bánh tròn quay quanh trục đều gọi là xa. Td: Guồng quay tơ gọi là Phưởng xa — Xương lợi, ở dưới răng — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xa.

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 66

xa

U+8F66, tổng 4 nét, bộ xa 車 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 車.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con xe trong cờ tướng. Xem 車 [che].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xe: 馬車 Xe ngựa; 一車糧食 Một xe lương thực;
② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển): 水車 Xe đạp nước, guồng nước; 紡車 Guồng xe sợi;
③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng: 車水灌田Đạp nước tưới ruộng;
④ Tiện: 車圓 Tiện tròn;
⑤ Máy móc: 試車 Thử máy; 開車 Mở máy; 停車 Ngừng máy;
⑥ (văn) Hàm răng: 輔車相依 Má và hàm răng nương tựa nhau;
⑦ [Che] (Họ) Xa. Xem 車 [ju].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 車

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 12

xa

U+2A833, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giản thể của chữ 唓

Tự hình 1

Dị thể 1