Có 9 kết quả:

奓 shē ㄕㄜ奢 shē ㄕㄜ檨 shē ㄕㄜ猞 shē ㄕㄜ畬 shē ㄕㄜ螫 shē ㄕㄜ賒 shē ㄕㄜ賖 shē ㄕㄜ赊 shē ㄕㄜ

1/9

shē ㄕㄜ [chǐ ㄔˇ, zhà ㄓㄚˋ]

U+5953, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại : “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” , (Thu nhật tạp hứng ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” , “Tra Hồ” (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” .
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” cổ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [she1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shē ㄕㄜ

U+5962, tổng 11 nét, bộ dà 大 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xa xỉ
2. quá đỗi, nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xỉ, phung phí. ◇Lí Thương Ẩn : “Thành do cần kiệm phá do xa” (Vịnh sử ) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
2. (Tính) Khoa trương, nhiều.
3. (Phó) Quá đỗi, quá đáng. ◎Như: “xa vọng” mong mỏi thái quá. ◇Phù sanh lục kí : “Dư bổn vô xa vọng, toại nặc chi” , (Khảm kha kí sầu ) Tôi vốn không trông chờ gì nhiều, nên nhận lời.
4. (Danh) Họ “Xa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa xỉ.
② Quá đỗi. Như xa vọng mong mỏi thái quá.
③ Nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xỉ: Vô cùng xa hoa đàng điếm;
② Quá đáng, thái quá: Mong mỏi thái quá; Không mong mỏi nhiều quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở rộng ra — Khoa trương. Khoe khoang — Quá độ. Td: Xa xỉ.

Từ điển Trung-Anh

extravagant

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shē ㄕㄜ

U+6AA8, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

mango

Tự hình 1

Bình luận 0

shē ㄕㄜ [shè ㄕㄜˋ]

U+731E, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xá lợi )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xá lị tôn” tên một giống thú giống như mèo mà to, lông dài, giỏi leo cây, tính hung dữ, da làm áo cừu rất quý. § Còn gọi tên là: “thiên thử” , “thổ báo” , “thất lợi tôn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xá lị tôn tên một giống thú giống như con mèo mà to, da làm áo cừu rất quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

xá lị [shelì] Mèo rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xá lợi tôn : Tên một loài thú, giống như loài chồn cáo, rất giỏi trèo cây.

Từ điển Trung-Anh

see [she1 li4]

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

shē ㄕㄜ [shì ㄕˋ, zhē ㄓㄜ]

U+87AB, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nọc độc, nọc của các loài rắn rết, loài ong hoặc ở răng hoặc ở đuôi đốt vào người đau buốt đều gọi là thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con bò cạp;
② Nọc độc;
③ Chích, đốt: Một con ong mật đã đốt nó.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shē ㄕㄜ [shā ㄕㄚ]

U+8CD2, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mua chịu trả dần
2. xa xôi
3. lâu dài
4. xa xỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mua chịu. ◎Như: “xa trướng” tính sổ mua chịu. ◇Nguyễn Trãi : “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” , (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Mỗi năm không mất đồng tiền nào để mua.
2. (Động) Khoan thứ. ◇Giang Yêm : “Thử nhi khả xa, thục bất khả hựu” , (Thượng thư phù ) Cái đó còn khoan thứ được thì điều gì mà chẳng dung thứ.
3. (Tính) Xa xôi. ◇Vương Bột : “Bắc Hải tuy xa, phù dao khả tiếp” , (Đằng Vương Các tự ) Bắc Hải tuy xa xôi, nhưng cỡi gió có thể đi tới.
4. (Tính) Lâu dài. ◎Như: “tuế nguyệt xa” năm dài tháng rộng.
5. (Tính) Thưa, ít. ◇Tiền Khởi : “Bất úy tâm kì trở, Duy sầu diện hội xa” , (Tống Phí tú tài quy Hành Châu ) Không ngại lòng cách trở, Chỉ buồn vì gặp mặt thưa thớt.
6. (Danh) Hành vi xa xỉ. § Thông “xa” . ◇Hậu Hán Thư : “Luận viết: Sở sở y phục, giới tại cùng xa” : , (Vương Sung đẳng truyện ) Luận rằng: Áo quần đẹp đẽ, răn ở chỗ xa xỉ quá mức.
7. § Còn viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua chịu: Mua chịu; Chịu, thiếu;
② (văn) Xa xôi;
③ (văn) Chậm, chầm chậm;
④ (văn) Hoãn lại;
⑤ (văn) Xa xí.

Từ điển Trung-Anh

(1) to buy or sell on credit
(2) distant
(3) long (time)
(4) to forgive

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shē ㄕㄜ [shā ㄕㄚ]

U+8D4A, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mua chịu trả dần
2. xa xôi
3. lâu dài
4. xa xỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua chịu: Mua chịu; Chịu, thiếu;
② (văn) Xa xôi;
③ (văn) Chậm, chầm chậm;
④ (văn) Hoãn lại;
⑤ (văn) Xa xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to buy or sell on credit
(2) distant
(3) long (time)
(4) to forgive

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Bình luận 0