Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 15
Bộ: cân 巾 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: LBYIA (中月卜戈日)
Unicode: U+5E5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): のぼり (nobori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci3

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

cờ hiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ, tinh kì. ◇Sử Kí 史記: “Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí” 趙見我走, 必空壁逐我, 若疾入趙壁, 拔趙幟, 立漢赤幟 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.
2. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí” 以采綖縫其裙為幟 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ hiệu, ngọn (cờ), (cờ) xí: 勝利的旗幟 Ngọn cờ thắng lợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ dùng trong quân đội — Chỉ chung các loại cờ. Td: Kì xí ( các lá cờ, ta thường đọc trại là Cờ xí ).

Từ ghép 3