Có 105 kết quả:

乿 zhì ㄓˋ值 zhì ㄓˋ偫 zhì ㄓˋ制 zhì ㄓˋ厔 zhì ㄓˋ咥 zhì ㄓˋ寘 zhì ㄓˋ峙 zhì ㄓˋ帙 zhì ㄓˋ帜 zhì ㄓˋ幟 zhì ㄓˋ庢 zhì ㄓˋ庤 zhì ㄓˋ廌 zhì ㄓˋ彘 zhì ㄓˋ志 zhì ㄓˋ忮 zhì ㄓˋ懥 zhì ㄓˋ挚 zhì ㄓˋ掷 zhì ㄓˋ摯 zhì ㄓˋ摰 zhì ㄓˋ擲 zhì ㄓˋ擿 zhì ㄓˋ昵 zhì ㄓˋ智 zhì ㄓˋ栉 zhì ㄓˋ桎 zhì ㄓˋ櫍 zhì ㄓˋ櫛 zhì ㄓˋ治 zhì ㄓˋ泜 zhì ㄓˋ淛 zhì ㄓˋ滞 zhì ㄓˋ滯 zhì ㄓˋ炙 zhì ㄓˋ狾 zhì ㄓˋ猘 zhì ㄓˋ畤 zhì ㄓˋ疐 zhì ㄓˋ痔 zhì ㄓˋ痣 zhì ㄓˋ瘈 zhì ㄓˋ知 zhì ㄓˋ礩 zhì ㄓˋ示 zhì ㄓˋ秩 zhì ㄓˋ稚 zhì ㄓˋ稺 zhì ㄓˋ穉 zhì ㄓˋ窒 zhì ㄓˋ紩 zhì ㄓˋ緻 zhì ㄓˋ織 zhì ㄓˋ织 zhì ㄓˋ置 zhì ㄓˋ聀 zhì ㄓˋ职 zhì ㄓˋ職 zhì ㄓˋ膣 zhì ㄓˋ至 zhì ㄓˋ致 zhì ㄓˋ蛭 zhì ㄓˋ螲 zhì ㄓˋ袟 zhì ㄓˋ袠 zhì ㄓˋ製 zhì ㄓˋ觯 zhì ㄓˋ觶 zhì ㄓˋ誌 zhì ㄓˋ識 zhì ㄓˋ识 zhì ㄓˋ豑 zhì ㄓˋ豒 zhì ㄓˋ豸 zhì ㄓˋ貭 zhì ㄓˋ質 zhì ㄓˋ贄 zhì ㄓˋ质 zhì ㄓˋ贽 zhì ㄓˋ跱 zhì ㄓˋ踬 zhì ㄓˋ踶 zhì ㄓˋ躓 zhì ㄓˋ輊 zhì ㄓˋ轾 zhì ㄓˋ迣 zhì ㄓˋ遲 zhì ㄓˋ郅 zhì ㄓˋ鉄 zhì ㄓˋ銍 zhì ㄓˋ鋕 zhì ㄓˋ鑕 zhì ㄓˋ铚 zhì ㄓˋ锧 zhì ㄓˋ阤 zhì ㄓˋ陟 zhì ㄓˋ隲 zhì ㄓˋ雉 zhì ㄓˋ騭 zhì ㄓˋ騺 zhì ㄓˋ骘 zhì ㄓˋ鳩 zhì ㄓˋ鷙 zhì ㄓˋ鸷 zhì ㄓˋ

1/105

zhì ㄓˋ [luàn ㄌㄨㄢˋ]

U+4E7F, tổng 11 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 治[zhi4]

Tự hình 1

Dị thể 2

zhì ㄓˋ [zhí ㄓˊ]

U+503C, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá. ◎Như: “giá trị” 價值.
2. (Động) Đáng giá. ◎Như: “trị đa thiểu tiền?” 值多少錢 đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” 春宵一刻值千金 (Xuân tiêu 春宵) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
3. (Động) Trực. ◎Như: “trị ban” 值班 luân phiên trực, “trị nhật” 值日 ngày trực, “trị cần” 值勤 thường trực.
4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” 無冬無夏, 值其鷺羽 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
6. Cũng viết là 値.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+506B, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to wait for
(2) to lay in

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+5236, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. làm, chế tạo
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. ◎Như: “pháp chế” 法制 phép chế, “chế độ” 制度 thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.
2. (Danh) Lời của vua nói. ◎Như: “chế thư” 制書, “chế sách” 制策.
3. (Động) Làm. ◎Như: “chế lễ tác nhạc” 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.
4. (Động) Cầm. ◎Như: “chế kì tử mệnh” 制其死命 cầm cái sống chết của người.
5. (Động) Để tang ba năm gọi là “thủ chế” 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ “chế”, ấy là người đang để tang ba năm.
6. (Động) Cai quản. ◎Như: “thống chế” 統制, “tiết chế” 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.
7. § Giản thể của chữ 製.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặt, đặt ra, làm ra: 制定新法律 Đặt ra pháp luật mới; 制禮作樂 Làm ra lễ nhạc;
② Hạn chế, ngăn cấm: 限制 Hạn chế, kiềm chế; 節制 Tiết chế, hạn chế;
③ Chế độ, phép tắc định ra: 全民所有制 Chế độ sở hữu toàn dân; 供給制 Chế độ cung cấp;
④ Lời của vua: 制書 Chế thư; 制策 Chế sách;
⑤ (văn) Để tang ba năm: 守制 Giữ lễ để tang ba năm;
⑥ (văn) Nắm giữ, kiểm soát: 制其死命 Nắm giữ sự sống chết của người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cắt thành áo, may áo;
② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ: 這種商品是越南製造的 Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất); 製一張地圖 Vẽ một bản đồ; 製氧機 Máy chế ô-xy;
③ (văn) Làm ra văn chương: 禦製詩文 Thơ văn do vua chúa làm ra;
④ (văn) Khuôn phép: 體製 Thể chế, cách thức. Xem 制 [zhì] (bộ 刂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cấm. Đè nén — Luật pháp, phép tắc — Lệnh vua — Chống lại — Làm ra. Như chữ Chế 製.

Từ điển Trung-Anh

(1) system
(2) to control
(3) to regulate
(4) variant of 製|制[zhi4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to manufacture
(2) to make

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 452

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+5394, tổng 8 nét, bộ hàn 厂 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ nước uốn cong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nước uốn cong.
2. (Danh) “Chu Chất” 盩厔 tên một huyện ở tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ nước uốn cong.
② Tên một huyện bên Tầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ nước uốn cong;
② [Zhì] Huyện Chất (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây trở ngại. Làm ngưng trệ. Chỗ dòng nước uốn khúc.

Từ điển Trung-Anh

river bent

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

zhì ㄓˋ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+54A5, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng cười lớn. ◇Trữ Quang Nghĩa 儲光義: “An tri phụ tân giả, Hí hí tiếu khinh bạc” 安知負薪者, 咥咥笑輕薄 (Điền gia tạp hứng 田家雜興) Biết đâu người vác củi, Hê hê cười khinh bạc.
2. Một âm là “điệt”. (Động) Cắn. ◇Dịch Kinh 易經: “Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh” 履虎尾, 不咥人, 亨(Lí quái 履卦) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [shì ㄕˋ]

U+5BD8, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 置.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 置.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 置 (bộ 网).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt. Đặt để — Bỏ phế — Đầy đủ — Tới. Đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to put aside
(2) to put down
(3) to discard

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [shì ㄕˋ]

U+5CD9, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đứng trơ trọi
2. sắm đủ, súc tích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng cao sừng sững, đối lập. ◎Như: “đối trĩ” 對峙 đối lập.
2. (Động) Sắm đủ, tích trữ.
3. (Danh) Đất cao ở trong nước. ◇Trương Hành 張衡: “Tụ dĩ kinh trĩ” 聚以京峙 (Tây kinh phú 西京賦) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứng trơ trọi.
② Sắm đủ, súc tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đứng trơ trọi, sừng sững, đối nhau, đối chọi: 峙立江邊 Sừng sững bên sông; 兩峰相峙 Hai ngọn núi đối nhau; 對峙 Đối chọi, đối lập nhau;
② (văn) Sắm đủ, dự trữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi sừng sững.

Từ điển Trung-Anh

(1) peak
(2) to store

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+5E19, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái túi nhỏ
2. pho sách (ngày xưa sách thường cho vào túi bọc lại gọi là pho)

Từ điển phổ thông

cái bao sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, phong, hộp... đựng sách vở, tranh vẽ.
2. (Danh) Bộ sách vở.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, phong, pho (sách, tranh vẽ). ◎Như: “thư nhất trật” 書一帙 một pho sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật 一帙 cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật 書一帙 sách một pho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cặp sách, túi bọc sách, hộp vải bọc sách, hòm sách, pho: 書一帙 Sách một pho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bao của cuốn sách.

Từ điển Trung-Anh

book cover

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 帙[zhi4]
(2) variant of 秩[zhi4]
(3) (classifier) ten years

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+5E1C, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cờ hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ hiệu, ngọn (cờ), (cờ) xí: 勝利的旗幟 Ngọn cờ thắng lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 幟

Từ điển Trung-Anh

flag

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

zhì ㄓˋ

U+5E5F, tổng 15 nét, bộ jīn 巾 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cờ hiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ, tinh kì. ◇Sử Kí 史記: “Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí” 趙見我走, 必空壁逐我, 若疾入趙壁, 拔趙幟, 立漢赤幟 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.
2. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí” 以采綖縫其裙為幟 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ hiệu, ngọn (cờ), (cờ) xí: 勝利的旗幟 Ngọn cờ thắng lợi.

Từ điển Trung-Anh

flag

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+5EA2, tổng 9 nét, bộ ān 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trở ngại
2. chỗ dòng nước uốn cong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trở ngại.
2. (Danh) § Cũng như “trất” 厔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trở ngại;
② Chỗ dòng nước uốn cong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở ngại — Ngừng lại vì trở ngại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

zhì ㄓˋ

U+5EA4, tổng 9 nét, bộ ān 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dự trữ, chứa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dự trữ, chứa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa trong nhà.

Từ điển Trung-Anh

to prepare

Tự hình 1

Dị thể 3

zhì ㄓˋ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+5ECC, tổng 13 nét, bộ ān 广 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như “trĩ” 豸. Còn viết là “giải trĩ” 解廌 hay 獬豸. § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” 解廌冠. Cũng viết là “giải trĩ quan” 解豸冠, “giải quan” 解冠, “giải quan” 獬冠. § Cũng đọc là “trãi”.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” 阮廌 (1380-1442).

Từ điển Thiều Chửu

① Giải trĩ 解廌 tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con trãi (một con vật truyền thuyết, giống con dê nhưng chỉ có một sừng, tính trung thực).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loài thú lạ thời cổ, tương tự loài dê nhưng chỉ có một sừng, được coi là đem lại điều lành — Tên người, tức Nguyễn Trãi, 1830-1442, hiệu Ức Trai, người xã Nhị khê huyện Thượng phúc tỉnh Hà đông, đậu Thái học sinh năm 1400, niên hiệu Thánh nguyên nguyên niên đời Hồ Quý Li. Ông theo phò Lê Thái Tổ, làm quan tới chức Nhập nội Hành khiển, tương đương với Thủ tướng ngày nay, được phong tới tước Hầu và được dùng họ vua ( tức Lê Trãi ). Vì cái án Thị Lộ, ông bị giết cả ba họ. Tác phẩm chữ Nôm có tập Gia huấn ca, chữ Hán có Ức Trai Di tập, Ức Trai văn tập, Quân trung từ mệnh tập và Dư địa chí.

Từ điển Trung-Anh

unicorn

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+5F58, tổng 12 nét, bộ jì 彐 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn sề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Heo, lợn. ◇Sử Kí 史記: “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lợn sề (lợn nái).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lợn sề, lợn nái (heo nái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn ( heo ). Td: Cẩu trệ ( chó lợn, tiếng dùng để mắng nhiếc người khác ).

Từ điển Trung-Anh

swine

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+5FD7, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ý chí, chí hướng
2. cân, đo, đong

Từ điển phổ thông

1. ghi chép
2. văn ký sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy. ◎Như: “hữu chí cánh thành” 有志竟成 có chí tất nên. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhan Uyên, Tử Lộ thị. Tử viết: Hạp các ngôn nhĩ chí” 顏淵, 季路侍. 子曰: 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Nhan Uyên, Quý Lộ theo hầu. Khổng Tử nói: Sao không nói chí hướng của các anh (cho ta nghe)?
2. (Danh) Mũi tên.
3. (Danh) Bài văn chép. ◎Như: “Tam quốc chí” 三國志, “địa phương chí” 地方志.
4. (Danh) Chuẩn đích.
5. (Danh) Họ “Chí”.
6. (Động) Ghi chép. § Cũng như “chí” 誌. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã” 亭以雨名, 志喜也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
7. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “vĩnh chí bất vong” 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.
8. § Giản thể của chữ 誌.

Từ điển Thiều Chửu

① Chí, nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ 志士 nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
② Chuẩn đích.
③ Mũi tên.
④ Ghi chép, cũng như chữ chí 誌.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà lòng mình hướng tới. Cái ý muốn to lớn mạnh mẽ — Ý riêng, lòng riêng — Ghi chép, biên soạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) aspiration
(2) ambition
(3) the will

Từ điển Trung-Anh

(1) sign
(2) mark
(3) to record
(4) to write a footnote

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 161

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+5FEE, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghen ghét, hại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “kĩ cầu” 忮求 ganh ghét tham muốn.
2. (Động) Làm trái ngược, ngỗ nghịch. ◇Trang Tử 莊子: “Bất lụy ư tục, bất sức ư vật, bất cẩu ư nhân, bất kĩ ư chúng” 不累於俗, 不飾於物, 不苟於人, 不忮於眾 (Thiên hạ 天下) Không lụy nơi thói tục, không kiểu sức ở ngoại vật, không cẩu thả với người, không trái ngược với chúng nhân.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghen ghét, hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghét, ghen ghét, ganh ghét: 忮求 Ganh ghét và tham lam; 忮心 Lòng ghen ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét — Nghịch lại — Hại. Làm hại.

Từ điển Trung-Anh

aggressive

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+61E5, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nổi giận, nổi cáu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự phẫn nộ, tức giận. § Ta quen đọc là “sí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giận. Ta quen đọc là chữ sý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét.

Từ điển Trung-Anh

enraged

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

zhì ㄓˋ

U+631A, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. họ Chí
2. thành thật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 摯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: 眞摯 Chân thành; 懇摯 Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như 贄, bộ 貝);
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như 鷙, bộ 鳥);
④ (văn) Rất mực, đến mực: 懇摯 Ân cần rất mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 摯

Từ điển Trung-Anh

sincere

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 10

zhì ㄓˋ [zhī , zhí ㄓˊ]

U+63B7, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擲

Từ điển Trung-Anh

(1) to toss
(2) to throw dice
(3) Taiwan pr. [zhi2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 10

zhì ㄓˋ

U+646F, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. họ Chí
2. thành thật

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thành khẩn. ◎Như: “thành chí” 誠摯.
2. (Tính) Hung ác, mạnh tợn. § Thông “chí” 鷙.
3. (Danh) Lễ vật đưa tặng khi mới gặp mặt lần đầu (ngày xưa). § Thông “chí” 贄.
4. (Danh) Họ “Chí”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: 眞摯 Chân thành; 懇摯 Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như 贄, bộ 貝);
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như 鷙, bộ 鳥);
④ (văn) Rất mực, đến mực: 懇摯 Ân cần rất mực.

Từ điển Trung-Anh

sincere

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [niè ㄋㄧㄝˋ]

U+6470, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

zhì ㄓˋ [zhī , zhí ㄓˊ]

U+64F2, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” 擲鐵餅 ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” 泰山一擲輕鴻毛 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) to toss
(2) to throw dice
(3) Taiwan pr. [zhi2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [ㄊㄧ, ㄊㄧˋ, zhí ㄓˊ]

U+64FF, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Liệt Tử 列子: “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” 斫撻無傷痛, 指擿無痟癢 (Hoàng đế 黃帝) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.
2. (Động) Ném. § Thông “trịch” 擲. ◇Sử Kí 史記: “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” 乃引其匕首以擿秦王, 不中, 中桐柱 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.
3. (Danh) Trâm cài tóc.
4. Một âm là “thích”. (Động) Khều lấy, ngoèo lấy, trích ra. ◇Hán Thư 漢書: “Thích sào tham noãn, đạn xạ phi điểu” 擿巢探卵, 彈射飛鳥 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Khều tổ tìm trứng, bắn đạn chim bay.
5. (Động) Phơi bày, vạch ra, phát giác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” 國忠已得志, 則窮擿林甫姦事 (Dương Quốc Trung truyện 楊國忠傳) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scratch
(2) old variant of 擲|掷[zhi4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [ㄋㄧˇ, ㄋㄧˋ]

U+6635, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nật” 暱.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [zhī ]

U+667A, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trí tuệ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khôn, hiểu thấu sự lí. Trái với “ngu” 愚. ◎Như: “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” 智者千慮必有一失 người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” 才智 tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khôn, trái với chữ ngu 愚, hiểu thấu sự lí gọi là trí, nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông minh, khôn, giỏi giang, tài trí: 大智大勇 Vô cùng giỏi giang và gan dạ; 足智多謀 Đa mưu túc trí, lắm mưu trí; 才智 Tài giỏi, khôn khéo;
② [Zhì] (Họ) Trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt, hiểu biết nhau — Sự hiểu biết.

Từ điển Trung-Anh

(1) wisdom
(2) knowledge

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 100

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+6809, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái lược: 髮櫛 Lược chải tóc;
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: 櫛髮 Chải tóc, chải đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫛

Từ điển Trung-Anh

(1) comb
(2) to comb
(3) to weed out
(4) to eliminate
(5) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

zhì ㄓˋ [zhí ㄓˊ]

U+684E, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm chân. ◎Như: “chất cốc” 桎梏 gông cùm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cùm chân, như trất cốc 桎梏 gông cùm. Bị ngoại vật nó bó buộc không được tự do cũng gọi là trất cốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái cùm chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm chân, để cùm chân người có tội. Cũng đọc Trất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm, cái còng, để khoá tay chân kẻ phạm tội — Trở ngại. Như chữ Trất 窒.

Từ điển Trung-Anh

fetters

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+6ACD, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái kê chân, cái chân của đồ vật, cái đế
2. cái thớt lót để chém ngang lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân kê đồ vật.
2. (Danh) Cái thớt.
3. (Danh) § Thông “chất” 鑕.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kê chân.
② Cùng nghĩa với chữ 鑕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái kê chân, chân của đồ vật;
② Cái thớt lót để chém ngang lưng. Như 鑕 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế, cái chân kê đồ vật — Vật để cho tử tội kê đầu cho người đao phủ chém.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

zhì ㄓˋ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+6ADB, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược. ◎Như: “phát trất” 髮櫛 lược chải tóc.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” 櫛髮 chải đầu, “trất phong mộc vũ” 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” 櫛垢爬痒, 民獲蘇醒 (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh 試大理評事王君墓誌銘) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái lược: 髮櫛 Lược chải tóc;
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: 櫛髮 Chải tóc, chải đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) comb
(2) to comb
(3) to weed out
(4) to eliminate
(5) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [chí ㄔˊ, ㄧˊ]

U+6CBB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cai trị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá” 余至扶風之明年, 始治官舍 (Hỉ vũ đình kí 喜雨亭記) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: “trị tội” 治罪 xử tội.
3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎Như: “trị quốc” 治國 lo liệu nước, “tràng trị cửu an” 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài, “trị tửu tiễn hành” 治酒餞行 đặt rượu đưa tiễn.
4. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: “trị bệnh” 治病 chữa bệnh, chẩn bệnh, “y trị” 醫治 chữa bệnh bằng thuốc.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “chuyên trị cổ văn tự” 專治古文字 chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
6. (Động) Kinh doanh. ◎Như: “trị sản” 治產 kinh doanh tài sản. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
7. (Danh) Việc cai trị.
8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎Như: “tỉnh trị” 省治, “huyện trị” 縣治.
9. (Tính) Dân đối với quan. ◎Như: “trị hạ” 治下 dân đối với quan tự xưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa.
② Trừng trị.
③ Một âm là trị. Sửa trị, như tràng trị cửu an 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài.
④ Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị, như tỉnh trị 省治, huyện trị 縣治, v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ 治下 dưới quyền cai trị.
⑤ So sánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trị, cai trị, quản lí: 自治 Tự trị; 治國 Trị nước; 治家 Quản lí (trông nom) gia đình; 長治久安 Trị yên lâu dài;
② Trị thuỷ, chữa: 治准工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài;
③ Trừng trị;
④ Chữa, trị (bệnh): 我的病治好了 Bệnh của tôi đã chữa khỏi; 不治之症 Bệnh không thể chữa được;
⑤ Diệt, trừ: 治蝗 Diệt châu chấu; 治蟲害 Trừ sâu hại;
⑥ Nghiên cứu: 專治古文字 Chuyên nghiên cứu văn tự cổ;
⑦ Thái bình, yên ổn: 國家大治 Đất nước thái bình;
⑧ (văn) So sánh;
⑨ (cũ) Trụ sở: 省治 Trụ sở tỉnh;
⑩ [Zhì] (Họ) Trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn tốt đẹp. Td: Thịnh trị — Làm cho yên ổn — Sắp đặt công việc — Sửa sang cho tốt đẹp — Chữa bệnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rule
(2) to govern
(3) to manage
(4) to control
(5) to harness (a river)
(6) to treat (a disease)
(7) to wipe out (a pest)
(8) to punish
(9) to research

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 607

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [chí ㄔˊ, ㄉㄧˋ, zhī ]

U+6CDC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trì” 泜, phát nguyên từ tỉnh Hà Nam 河南, chảy vào sông Nhữ 汝.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

zhì ㄓˋ [zhè ㄓㄜˋ]

U+6DDB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “chiết” 浙.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

zhì ㄓˋ

U+6EDE, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm, trễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 滯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngừng lại, đọng lại, (ngưng) trệ, ế: 停滯 Đình trệ; 淤滯 Đọng lại;
② (văn) Bỏ sót;
③ (văn) Mắc, vướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滯

Từ điển Trung-Anh

sluggish

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [chì ㄔˋ]

U+6EEF, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm, trễ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngừng, không tiến. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thị cố năng thiên vận địa trệ, luân chuyển nhi vô phế” 是故能天運地滯, 輪轉而無廢 (Nguyên đạo 原道) Đó là tại sao trời quay vòng đất đứng yên, thay đổi không thôi.
2. (Động) Ứ, đọng, tích tụ. ◎Như: “trệ tiêu” 滯銷 hàng ế.
3. (Động) Ở lại, gác lại. ◇Tào Phi 曹丕: “Ngô, Hội phi ngã hương, An năng cửu lưu trệ” 吳會非我鄉, 安能久留滯 (Tạp thi 雜詩, Chi nhị).
4. (Động) Phế bỏ, không dùng.
5. (Động) Rơi rớt, bỏ sót. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ hữu di bỉnh, Thử hữu trệ tuệ” 彼有遺秉, 此有滯穗 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Chỗ kia có những nắm lúa còn sót, Chỗ này có mấy chùm lúa rơi rớt.
6. (Tính) Không thông, không trôi chảy, trở ngại. ◎Như: “ngưng trệ” 凝滯 ngừng đọng, “tích trệ” 積滯 ứ đọng.
7. (Tính) Lâu, dài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mãn sàng trệ vũ bất kham thính” 滿床滯雨不堪聽 (Tống nhân 送人) Tiếng mưa dầm dề đầy giường nghe không chịu nổi.
8. (Tính) Hẹp hòi, cố chấp, câu nệ. ◇Lữ Khôn 呂坤: “Cố lương tri bất trệ ư kiến văn, nhi diệc bất li ư kiến văn” 故良知不滯於見聞, 而亦不離於見聞 (Biệt nhĩ thiệm thư 別爾贍書).
9. (Tính) Chậm chạp, trì độn. ◇Kim sử 金史: “Khanh niên thiếu tráng, nhi tâm lực đa trệ” 卿年少壯, 而心力多滯 (Tông Duẫn truyện 宗尹傳).
10. (Tính) Không thư thái, không dễ chịu. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Cập khán công diện thượng khí sắc hữu trệ, đương hữu ưu ngu” 及看公面上氣色有滯, 當有憂虞 (Quyển tứ).
11. (Tính) Không hợp, trái nghịch lẫn nhau. ◇Tuệ Kiểu 慧皎: “Tự đại pháp đông bị, thủy ư Hán, Minh, thiệp lịch Ngụy, Tấn, kinh luận tiệm đa, nhi Chi, Trúc sở xuất, đa trệ văn cách nghĩa” 自大法東被, 始於漢明, 涉歷魏晉, 經論漸多, 而支竺所出, 多滯文格義 (Cao tăng truyện 高僧傳, Dịch kinh trung 譯經中, Cưu Ma La Thập 鳩摩羅什).
12. (Danh) Chỗ ngờ, điều không dễ hiểu. ◇Ngụy thư 魏書: “An Phong Vương Diên Minh, bác văn đa thức, mỗi hữu nghi trệ, hằng tựu Diễm Chi biện tích, tự dĩ vi bất cập dã” 安豐王延明, 博聞多識, 每有疑滯, 恒就琰之辨析, 自以為不及也 (Lí Diễm Chi truyện 李琰之傳).
13. (Danh) Chỉ người bị phế bỏ, không được dùng. ◇Tả truyện 左傳: “Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn” 逮鰥寡, 振廢滯, 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngừng lại, đọng lại, (ngưng) trệ, ế: 停滯 Đình trệ; 淤滯 Đọng lại;
② (văn) Bỏ sót;
③ (văn) Mắc, vướng.

Từ điển Trung-Anh

sluggish

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+7099, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nướng chín

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nướng, quay. ◎Như: “chích nhục” 炙肉 nướng thịt.
2. Một âm là “chá”. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: “thân chá” 親炙 thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí 史記: “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá 親炙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nướng, quay: 炙肉 Nướng thịt;
② (văn) Chả nướng, thịt nướng, thịt quay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng, hơ trên lửa cho chín.

Từ điển Trung-Anh

(1) to broil
(2) to roast

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+72FE, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. điên
2. uy mãnh, manh tợn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điên: 狾狗 Chó điên;
② Uy mãnh, mạnh tợn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó dại. Một lối viết của chữ Chế 猘.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

zhì ㄓˋ

U+7318, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chó dại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Điên, dại, phát cuồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh vương cúc trạng, nộ kì cuồng chế, si sổ bách” 冥王鞫狀, 怒其狂猘, 笞數百 (Tam sanh 三生) Diêm Vương cật vấn tội trạng, nổi giận cho là ngông cuồng, đánh mấy trăm roi.
2. (Danh) Hung ác, tàn nhẫn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó dại, giống thú dữ tợn gọi là mãnh chế 猛猘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 狾.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó dại. Một lối viết của chữ Chế 狾.

Từ điển Trung-Anh

mad dog

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+7564, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chỗ cố định để tế trời đất
2. cồn nhỏ
3. tồn trữ, chứa cất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn, chỗ đất để tế trời đất, Ngũ đế thời xưa.
2. (Danh) Cồn nhỏ. § Thông “chỉ” 沚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ cố định để tế trời đất và Ngũ đế;
② Cồn nhỏ;
③ Tồn trữ, chứa cất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nền đất để tế trời.

Từ điển Trung-Anh

ancient sacrifice

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [ㄉㄧˋ]

U+7590, tổng 14 nét, bộ pǐ 疋 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vướng chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh 詩經: “Tái chí kì vĩ” 載疐其尾 (Bân phong 豳風, Lang bạt 狼跋) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Vướng chân.
② Ngã.
③ Ngăn trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vướng chân;
② Té ngã;
③ Ngăn trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc vào, vướng phải — Tình cờ gặp — Té nhào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở ngại, không tiến triển được.

Từ điển Trung-Anh

prostrate

Tự hình 4

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+75D4, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trĩ (bệnh loét ở hậu môn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở hậu môn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” 人之血氣敗逆壅底, 為癰, 瘍, 疣, 贅, 痔 (Thiên thuyết 天說) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Trĩ: 痔症 Bệnh lòi dom, bệnh trĩ; 鼻痔 Trĩ mũi; 内痔 Trĩ nội; 外痔 Trĩ ngoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hậu môn lòi ra ngoài. Ta cũng gọi là bệnh trĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) piles
(2) hemorrhoid

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+75E3, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hạt mụn cơm, nốt ruồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết tròn mọc trên da, nốt ruồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt cơm, ngoài da nổi lên các nốt đen hay đỏ gọi là chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nốt ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt cơm, một thứ mụn thịt nổi trên da — Nốt ruồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) birthmark
(2) mole

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ [chì ㄔˋ, ㄐㄧˋ, ㄑㄧˋ]

U+7608, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” 瘈瘲: xem “túng” 瘲.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

zhì ㄓˋ [zhī ]

U+77E5, tổng 8 nét, bộ shǐ 矢 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biết, hiểu. ◇Cổ huấn 古訓 “Lộ diêu tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm” 路遙知馬力, 事久見人心 Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người.
2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi” 孿子之相似者, 唯其母能知之 (Tu vụ 脩務) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: “tri giao” 知交 giao thiệp, tương giao.
4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham 岑參: “Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri” 何幸一書生, 忽蒙國士知 (Bắc đình tây giao 北庭西郊) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ 國語: “Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh” 有能助寡人謀而退吳者, 吾與之共知越國之政 (Việt ngữ 越語) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: “cầu tri” 求知 tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” 吾有知乎哉? 無知也. 有鄙夫問於我, 空空如也; 我叩其兩端而竭焉 (Tử Hãn 子罕) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử 荀子: “Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri” 草木有生而無知 (Vương chế 王制) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: “cố tri” 故知 bạn cũ.
9. Một âm là “trí”. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông “trí” 智. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí?” 里仁為美, 擇不處仁焉得知 (Lí nhân 里仁) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
10. (Danh) Họ “Trí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri.
② Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao 知交.
③ Hiểu biết.
④ Muốn.
⑤ Ghi nhớ.
⑥ Sánh ngang, đôi.
⑦ Khỏi.
⑧ Làm chủ, như tri phủ 知府 chức chủ một phủ, tri huyện 知縣 chức chủ một huyện, v.v.
⑨ Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri 受知.
⑩ Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí 智.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết: 據我所知 Theo (chỗ) tôi biết; 知過 Biết lỗi;
② Cho biết: 通知 Thông tri, thông báo cho biết;
③ Tri thức, sự hiểu biết: 無知 Vô học thức, kém hiểu biết; 科學知識 Tri thức khoa học; 孰爲汝多知乎? Ai cho ngươi là có sự biết nhiều? (Liệt tử);
④ (văn) Người tri kỉ: 銜淚覓新知 Ngậm nước mắt mà tìm những người tri kỉ mới (Bão Chiếu: Vịnh song yến);
⑤ (văn) Tri giác, cảm giác: 手等能有痛癢之知而無是非之慮 Những thứ như tay có thể có cảm giác đau đớn ngứa ngáy nhưng không thể có khả năng phân biệt phải trái được (Phạm Chẩn: Thần diệt luận);
⑥ (văn) Qua lại, giao thiệp: 故絕賓客之知 Vì vậy đoạn tuyệt qua lại với các tân khách (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑦ (văn) Chủ trì, trông coi: 子產其將知政矣 Có lẽ Tử Sản sẽ chủ trì chính sự (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑧ (văn) Biểu hiện ra ngoài, hiện ra: 文侯不悅,知于顏色 Văn Hầu không vui, hiện ra nét mặt (Lã thị Xuân thu);
⑨ (cũ) Tên chức quan đứng đầu một phủ hay một huyện: 知府 Tri phủ, quan phủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khôn ngoan, thông minh, trí tuệ, trí (dùng như 智, bộ 日): 知者見于未萌 Kẻ trí thấy trước được sự việc lúc chưa phát sinh (Thương Quân thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết — Sự hiểu biết — Một âm là Trí, dùng như chữ Trí 智.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Trí 智 — Xem Tri.

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+7929, tổng 20 nét, bộ shí 石 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tảng đá bên dưới cây cột
2. tắc nghẽn, bế tắc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tảng đá bên dưới cây cột;
② Tắc nghẽn, bế tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến đá kê ở chân cột.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

zhì ㄓˋ [ㄑㄧ, ㄑㄧˊ, shí ㄕˊ, shì ㄕˋ]

U+793A, tổng 5 nét, bộ qí 示 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” 祇.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.

Tự hình 6

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+79E9, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thứ tự
2. trật (10 năm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ tự. ◎Như: “trật tự” 秩序 thứ hạng trên dưới trước sau.
2. (Danh) Cấp bậc, phẩm cấp, chức vị của quan lại. ◎Như: “thăng trật” 升秩 lên cấp trên. ◇Sử Kí 史記: “Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi” 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức vị cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã” 問其祿, 則曰下大夫之秩也 (Tránh thần luận 爭臣論) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp là bổng lộc của hạ đại phu.
4. (Danh) Mười năm gọi là một “trật”. ◎Như: “thất trật” 七秩 bảy mươi tuổi, “bát trật” 八秩 tám mươi tuổi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên” 已開第七秩, 飽食仍安眠 (Nguyên nhật 元日) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
5. (Tính) Ngăn nắp, có thứ tự. ◎Như: “trật tự tỉnh nhiên” 秩序井然 ngăn nắp thứ tự, đâu vào đấy.
6. (Tính) Thường, bình thường. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị viết kí túy, Bất tri kì trật” 是曰既醉, 不知其秩 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lễ thường nữa.
7. (Động) Thụ chức.
8. (Động) Tế tự. ◇Ngụy thư 魏書: “Mậu Dần, đế dĩ cửu hạn, hàm trật quần thần” 戊寅, 帝以久旱, 咸秩群神 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).
9. § Thông “điệt” 迭.

Từ điển Thiều Chửu

① Trật tự, thứ tự.
② Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ.
③ Cung kính.
④ Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七秩, tám mươi tuổi gọi là bát trật 八秩, v.v.
⑤ Lộc.
⑥ Thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【秩序】trật tự [zhìxù] Trật tự: 社會秩序 Trật tự xã hội;
② (văn) Mười tuổi (năm): 七秩壽辰 Mừng thọ 70 tuổi;
③ (văn) Phẩm trật;
④ (văn) Cung kính;
⑤ (văn) Lộc;
⑥ (văn) Thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tự trên dưới trước sau — Thứ bậc. Hạng.

Từ điển Trung-Anh

(1) order
(2) orderliness
(3) (classifier) ten years

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+7A1A, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trẻ, bé, thơ, non. ◎Như: “ấu trĩ” 幼稚 non nớt. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn” 僮僕歡迎, 稚子候門 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. ◇Lí Bạch 李白: “Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi” 相攜及田家, 童稚開荊扉 (Hạ Chung Nam san 下終南山) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).

Từ điển Thiều Chửu

① Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử 稚子.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trẻ thơ, trẻ, non, mới, trĩ: 幼稚 Ấu trĩ, non nớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa chín muộn — Trẻ con. Td: Ấu trĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) infantile
(2) young

Từ điển Trung-Anh

old variant of 稚[zhi4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 稚[zhi4]

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

zhì ㄓˋ

U+7A3A, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trĩ” 稚.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa non, lúa muộn.
② Giống vật còn bé cũng gọi là trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa non;
② Vật còn bé (ấu trĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạ. Lúa non — Thơ ấu — Như chữ Trĩ 稚.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 稚[zhi4]

Tự hình 3

Dị thể 1

zhì ㄓˋ

U+7A49, tổng 17 nét, bộ hé 禾 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trĩ” 稚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trĩ 稺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 稺 và 稚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Trĩ 稚, 稺.

Từ điển Trung-Anh

variant of 稚[zhi4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng