Có 105 kết quả:

乿 zhì ㄓˋ值 zhì ㄓˋ偫 zhì ㄓˋ制 zhì ㄓˋ厔 zhì ㄓˋ咥 zhì ㄓˋ寘 zhì ㄓˋ峙 zhì ㄓˋ帙 zhì ㄓˋ帜 zhì ㄓˋ幟 zhì ㄓˋ庢 zhì ㄓˋ庤 zhì ㄓˋ廌 zhì ㄓˋ彘 zhì ㄓˋ志 zhì ㄓˋ忮 zhì ㄓˋ懥 zhì ㄓˋ挚 zhì ㄓˋ掷 zhì ㄓˋ摯 zhì ㄓˋ摰 zhì ㄓˋ擲 zhì ㄓˋ擿 zhì ㄓˋ昵 zhì ㄓˋ智 zhì ㄓˋ栉 zhì ㄓˋ桎 zhì ㄓˋ櫍 zhì ㄓˋ櫛 zhì ㄓˋ治 zhì ㄓˋ泜 zhì ㄓˋ淛 zhì ㄓˋ滞 zhì ㄓˋ滯 zhì ㄓˋ炙 zhì ㄓˋ狾 zhì ㄓˋ猘 zhì ㄓˋ畤 zhì ㄓˋ疐 zhì ㄓˋ痔 zhì ㄓˋ痣 zhì ㄓˋ瘈 zhì ㄓˋ知 zhì ㄓˋ礩 zhì ㄓˋ示 zhì ㄓˋ秩 zhì ㄓˋ稚 zhì ㄓˋ稺 zhì ㄓˋ穉 zhì ㄓˋ窒 zhì ㄓˋ紩 zhì ㄓˋ緻 zhì ㄓˋ織 zhì ㄓˋ织 zhì ㄓˋ置 zhì ㄓˋ聀 zhì ㄓˋ职 zhì ㄓˋ職 zhì ㄓˋ膣 zhì ㄓˋ至 zhì ㄓˋ致 zhì ㄓˋ蛭 zhì ㄓˋ螲 zhì ㄓˋ袟 zhì ㄓˋ袠 zhì ㄓˋ製 zhì ㄓˋ觯 zhì ㄓˋ觶 zhì ㄓˋ誌 zhì ㄓˋ識 zhì ㄓˋ识 zhì ㄓˋ豑 zhì ㄓˋ豒 zhì ㄓˋ豸 zhì ㄓˋ貭 zhì ㄓˋ質 zhì ㄓˋ贄 zhì ㄓˋ质 zhì ㄓˋ贽 zhì ㄓˋ跱 zhì ㄓˋ踬 zhì ㄓˋ踶 zhì ㄓˋ躓 zhì ㄓˋ輊 zhì ㄓˋ轾 zhì ㄓˋ迣 zhì ㄓˋ遲 zhì ㄓˋ郅 zhì ㄓˋ鉄 zhì ㄓˋ銍 zhì ㄓˋ鋕 zhì ㄓˋ鑕 zhì ㄓˋ铚 zhì ㄓˋ锧 zhì ㄓˋ阤 zhì ㄓˋ陟 zhì ㄓˋ隲 zhì ㄓˋ雉 zhì ㄓˋ騭 zhì ㄓˋ騺 zhì ㄓˋ骘 zhì ㄓˋ鳩 zhì ㄓˋ鷙 zhì ㄓˋ鸷 zhì ㄓˋ

1/105

zhì ㄓˋ [luàn ㄌㄨㄢˋ]

U+4E7F, tổng 11 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [zhi4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [zhí ㄓˊ]

U+503C, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá. ◎Như: “giá trị” .
2. (Động) Đáng giá. ◎Như: “trị đa thiểu tiền?” đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức : “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” (Xuân tiêu ) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
3. (Động) Trực. ◎Như: “trị ban” luân phiên trực, “trị nhật” ngày trực, “trị cần” thường trực.
4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” (Đoan ngọ nhật ) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh : “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” , (Trần phong , Uyên khâu ) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
6. Cũng viết là .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+506B, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to wait for
(2) to lay in

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5236, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. làm, chế tạo
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. ◎Như: “pháp chế” phép chế, “chế độ” thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.
2. (Danh) Lời của vua nói. ◎Như: “chế thư” , “chế sách” .
3. (Động) Làm. ◎Như: “chế lễ tác nhạc” chế làm lễ nhạc.
4. (Động) Cầm. ◎Như: “chế kì tử mệnh” cầm cái sống chết của người.
5. (Động) Để tang ba năm gọi là “thủ chế” , theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ “chế”, ấy là người đang để tang ba năm.
6. (Động) Cai quản. ◎Như: “thống chế” , “tiết chế” đều có nghĩa là cai quản cả.
7. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặt, đặt ra, làm ra: Đặt ra pháp luật mới; Làm ra lễ nhạc;
② Hạn chế, ngăn cấm: Hạn chế, kiềm chế; Tiết chế, hạn chế;
③ Chế độ, phép tắc định ra: Chế độ sở hữu toàn dân; Chế độ cung cấp;
④ Lời của vua: Chế thư; Chế sách;
⑤ (văn) Để tang ba năm: Giữ lễ để tang ba năm;
⑥ (văn) Nắm giữ, kiểm soát: Nắm giữ sự sống chết của người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cắt thành áo, may áo;
② Chế, chế tạo, sản xuất, làm ra, vẽ: Mặt hàng này do Việt Nam chế tạo (sản xuất); Vẽ một bản đồ; Máy chế ô-xy;
③ (văn) Làm ra văn chương: Thơ văn do vua chúa làm ra;
④ (văn) Khuôn phép: Thể chế, cách thức. Xem [zhì] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cấm. Đè nén — Luật pháp, phép tắc — Lệnh vua — Chống lại — Làm ra. Như chữ Chế .

Từ điển Trung-Anh

(1) system
(2) to control
(3) to regulate
(4) variant of |[zhi4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to manufacture
(2) to make

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 452

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5394, tổng 8 nét, bộ hàn 厂 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ nước uốn cong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nước uốn cong.
2. (Danh) “Chu Chất” tên một huyện ở tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ nước uốn cong.
② Tên một huyện bên Tầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ nước uốn cong;
② [Zhì] Huyện Chất (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây trở ngại. Làm ngưng trệ. Chỗ dòng nước uốn khúc.

Từ điển Trung-Anh

river bent

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+54A5, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng cười lớn. ◇Trữ Quang Nghĩa : “An tri phụ tân giả, Hí hí tiếu khinh bạc” , (Điền gia tạp hứng ) Biết đâu người vác củi, Hê hê cười khinh bạc.
2. Một âm là “điệt”. (Động) Cắn. ◇Dịch Kinh : “Lí hổ vĩ, bất điệt nhân, hanh” , , (Lí quái ) Đạp lên đuôi cọp, không cắn người, thuận lợi.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [shì ㄕˋ]

U+5BD8, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt. Đặt để — Bỏ phế — Đầy đủ — Tới. Đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to put aside
(2) to put down
(3) to discard

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [shì ㄕˋ]

U+5CD9, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đứng trơ trọi
2. sắm đủ, súc tích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng cao sừng sững, đối lập. ◎Như: “đối trĩ” đối lập.
2. (Động) Sắm đủ, tích trữ.
3. (Danh) Đất cao ở trong nước. ◇Trương Hành : “Tụ dĩ kinh trĩ” (Tây kinh phú 西) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứng trơ trọi.
② Sắm đủ, súc tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đứng trơ trọi, sừng sững, đối nhau, đối chọi: Sừng sững bên sông; Hai ngọn núi đối nhau; Đối chọi, đối lập nhau;
② (văn) Sắm đủ, dự trữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi sừng sững.

Từ điển Trung-Anh

(1) peak
(2) to store

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5E19, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái túi nhỏ
2. pho sách (ngày xưa sách thường cho vào túi bọc lại gọi là pho)

Từ điển phổ thông

cái bao sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi, phong, hộp... đựng sách vở, tranh vẽ.
2. (Danh) Bộ sách vở.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, phong, pho (sách, tranh vẽ). ◎Như: “thư nhất trật” một pho sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật sách một pho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cặp sách, túi bọc sách, hộp vải bọc sách, hòm sách, pho: Sách một pho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bao của cuốn sách.

Từ điển Trung-Anh

book cover

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [zhi4]
(2) variant of [zhi4]
(3) (classifier) ten years

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5E1C, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cờ hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ hiệu, ngọn (cờ), (cờ) xí: Ngọn cờ thắng lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

flag

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5E5F, tổng 15 nét, bộ jīn 巾 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cờ hiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ, tinh kì. ◇Sử Kí : “Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí” , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.
2. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Hậu Hán Thư : “Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí” (Ngu Hủ truyện ) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ hiệu, ngọn (cờ), (cờ) xí: Ngọn cờ thắng lợi.

Từ điển Trung-Anh

flag

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5EA2, tổng 9 nét, bộ ān 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trở ngại
2. chỗ dòng nước uốn cong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trở ngại.
2. (Danh) § Cũng như “trất” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trở ngại;
② Chỗ dòng nước uốn cong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở ngại — Ngừng lại vì trở ngại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5EA4, tổng 9 nét, bộ ān 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dự trữ, chứa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dự trữ, chứa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa trong nhà.

Từ điển Trung-Anh

to prepare

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+5ECC, tổng 13 nét, bộ ān 广 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như “trĩ” . Còn viết là “giải trĩ” hay . § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” . Cũng viết là “giải trĩ quan” , “giải quan” , “giải quan” . § Cũng đọc là “trãi”.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” (1380-1442).

Từ điển Thiều Chửu

① Giải trĩ tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con trãi (một con vật truyền thuyết, giống con dê nhưng chỉ có một sừng, tính trung thực).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loài thú lạ thời cổ, tương tự loài dê nhưng chỉ có một sừng, được coi là đem lại điều lành — Tên người, tức Nguyễn Trãi, 1830-1442, hiệu Ức Trai, người xã Nhị khê huyện Thượng phúc tỉnh Hà đông, đậu Thái học sinh năm 1400, niên hiệu Thánh nguyên nguyên niên đời Hồ Quý Li. Ông theo phò Lê Thái Tổ, làm quan tới chức Nhập nội Hành khiển, tương đương với Thủ tướng ngày nay, được phong tới tước Hầu và được dùng họ vua ( tức Lê Trãi ). Vì cái án Thị Lộ, ông bị giết cả ba họ. Tác phẩm chữ Nôm có tập Gia huấn ca, chữ Hán có Ức Trai Di tập, Ức Trai văn tập, Quân trung từ mệnh tập và Dư địa chí.

Từ điển Trung-Anh

unicorn

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5F58, tổng 12 nét, bộ jì 彐 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lợn sề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Heo, lợn. ◇Sử Kí : “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lợn sề (lợn nái).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lợn sề, lợn nái (heo nái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn ( heo ). Td: Cẩu trệ ( chó lợn, tiếng dùng để mắng nhiếc người khác ).

Từ điển Trung-Anh

swine

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5FD7, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ý chí, chí hướng
2. cân, đo, đong

Từ điển phổ thông

1. ghi chép
2. văn ký sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy. ◎Như: “hữu chí cánh thành” có chí tất nên. ◇Luận Ngữ : “Nhan Uyên, Tử Lộ thị. Tử viết: Hạp các ngôn nhĩ chí” , . : (Công Dã Tràng ) Nhan Uyên, Quý Lộ theo hầu. Khổng Tử nói: Sao không nói chí hướng của các anh (cho ta nghe)?
2. (Danh) Mũi tên.
3. (Danh) Bài văn chép. ◎Như: “Tam quốc chí” , “địa phương chí” .
4. (Danh) Chuẩn đích.
5. (Danh) Họ “Chí”.
6. (Động) Ghi chép. § Cũng như “chí” . ◇Tô Thức : “Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã” , (Hỉ vủ đình kí ) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
7. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “vĩnh chí bất vong” ghi nhớ mãi không quên.
8. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Chí, nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
② Chuẩn đích.
③ Mũi tên.
④ Ghi chép, cũng như chữ chí .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà lòng mình hướng tới. Cái ý muốn to lớn mạnh mẽ — Ý riêng, lòng riêng — Ghi chép, biên soạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) aspiration
(2) ambition
(3) the will

Từ điển Trung-Anh

(1) sign
(2) mark
(3) to record
(4) to write a footnote

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 161

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+5FEE, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghen ghét, hại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “kĩ cầu” ganh ghét tham muốn.
2. (Động) Làm trái ngược, ngỗ nghịch. ◇Trang Tử : “Bất lụy ư tục, bất sức ư vật, bất cẩu ư nhân, bất kĩ ư chúng” , , , (Thiên hạ ) Không lụy nơi thói tục, không kiểu sức ở ngoại vật, không cẩu thả với người, không trái ngược với chúng nhân.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghen ghét, hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghét, ghen ghét, ganh ghét: Ganh ghét và tham lam; Lòng ghen ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét — Nghịch lại — Hại. Làm hại.

Từ điển Trung-Anh

aggressive

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+61E5, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nổi giận, nổi cáu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự phẫn nộ, tức giận. § Ta quen đọc là “sí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giận. Ta quen đọc là chữ sý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét.

Từ điển Trung-Anh

enraged

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+631A, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. họ Chí
2. thành thật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: Chân thành; Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như , bộ );
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như , bộ );
④ (văn) Rất mực, đến mực: Ân cần rất mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

sincere

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 10

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [zhī , zhí ㄓˊ]

U+63B7, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to toss
(2) to throw dice
(3) Taiwan pr. [zhi2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 10

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+646F, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. họ Chí
2. thành thật

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thành khẩn. ◎Như: “thành chí” .
2. (Tính) Hung ác, mạnh tợn. § Thông “chí” .
3. (Danh) Lễ vật đưa tặng khi mới gặp mặt lần đầu (ngày xưa). § Thông “chí” .
4. (Danh) Họ “Chí”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: Chân thành; Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như , bộ );
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như , bộ );
④ (văn) Rất mực, đến mực: Ân cần rất mực.

Từ điển Trung-Anh

sincere

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [niè ㄋㄧㄝˋ]

U+6470, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [zhī , zhí ㄓˊ]

U+64F2, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn : “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” (Chinh Phụ ngâm ) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh : “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” (Tạp thi ) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ : “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” , (Vãn đề giang quán ) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) to toss
(2) to throw dice
(3) Taiwan pr. [zhi2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [ㄊㄧ, ㄊㄧˋ, zhí ㄓˊ]

U+64FF, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Liệt Tử : “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” , (Hoàng đế ) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.
2. (Động) Ném. § Thông “trịch” . ◇Sử Kí : “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” , , (Kinh Kha truyện ) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.
3. (Danh) Trâm cài tóc.
4. Một âm là “thích”. (Động) Khều lấy, ngoèo lấy, trích ra. ◇Hán Thư : “Thích sào tham noãn, đạn xạ phi điểu” , (Tuyên đế kỉ ) Khều tổ tìm trứng, bắn đạn chim bay.
5. (Động) Phơi bày, vạch ra, phát giác. ◇Tân Đường Thư : “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” , (Dương Quốc Trung truyện ) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scratch
(2) old variant of |[zhi4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [ㄋㄧˇ, ㄋㄧˋ]

U+6635, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nật” .

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [zhī ]

U+667A, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trí tuệ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khôn, hiểu thấu sự lí. Trái với “ngu” . ◎Như: “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí : “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khôn, trái với chữ ngu , hiểu thấu sự lí gọi là trí, nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông minh, khôn, giỏi giang, tài trí: Vô cùng giỏi giang và gan dạ; Đa mưu túc trí, lắm mưu trí; Tài giỏi, khôn khéo;
② [Zhì] (Họ) Trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt, hiểu biết nhau — Sự hiểu biết.

Từ điển Trung-Anh

(1) wisdom
(2) knowledge

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 100

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+6809, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái lược: Lược chải tóc;
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: Chải tóc, chải đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) comb
(2) to comb
(3) to weed out
(4) to eliminate
(5) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [zhí ㄓˊ]

U+684E, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm chân. ◎Như: “chất cốc” gông cùm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cùm chân, như trất cốc gông cùm. Bị ngoại vật nó bó buộc không được tự do cũng gọi là trất cốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái cùm chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm chân, để cùm chân người có tội. Cũng đọc Trất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm, cái còng, để khoá tay chân kẻ phạm tội — Trở ngại. Như chữ Trất .

Từ điển Trung-Anh

fetters

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+6ACD, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái kê chân, cái chân của đồ vật, cái đế
2. cái thớt lót để chém ngang lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân kê đồ vật.
2. (Danh) Cái thớt.
3. (Danh) § Thông “chất” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kê chân.
② Cùng nghĩa với chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái kê chân, chân của đồ vật;
② Cái thớt lót để chém ngang lưng. Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế, cái chân kê đồ vật — Vật để cho tử tội kê đầu cho người đao phủ chém.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+6ADB, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược. ◎Như: “phát trất” lược chải tóc.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” chải đầu, “trất phong mộc vũ” dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ : “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” , (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh ) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái lược: Lược chải tóc;
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: Chải tóc, chải đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) comb
(2) to comb
(3) to weed out
(4) to eliminate
(5) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [chí ㄔˊ, ㄧˊ]

U+6CBB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cai trị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức : “Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá” , (Hỉ vũ đình kí ) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: “trị tội” xử tội.
3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎Như: “trị quốc” lo liệu nước, “tràng trị cửu an” (Minh sử ) trị yên lâu dài, “trị tửu tiễn hành” đặt rượu đưa tiễn.
4. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: “trị bệnh” chữa bệnh, chẩn bệnh, “y trị” chữa bệnh bằng thuốc.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “chuyên trị cổ văn tự” chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
6. (Động) Kinh doanh. ◎Như: “trị sản” kinh doanh tài sản. ◇Liêu trai chí dị : “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
7. (Danh) Việc cai trị.
8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎Như: “tỉnh trị” , “huyện trị” .
9. (Tính) Dân đối với quan. ◎Như: “trị hạ” dân đối với quan tự xưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa.
② Trừng trị.
③ Một âm là trị. Sửa trị, như tràng trị cửu an (Minh sử ) trị yên lâu dài.
④ Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị, như tỉnh trị , huyện trị , v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ dưới quyền cai trị.
⑤ So sánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trị, cai trị, quản lí: Tự trị; Trị nước; Quản lí (trông nom) gia đình; Trị yên lâu dài;
② Trị thuỷ, chữa: Công trình trị thuỷ sông Hoài;
③ Trừng trị;
④ Chữa, trị (bệnh): Bệnh của tôi đã chữa khỏi; Bệnh không thể chữa được;
⑤ Diệt, trừ: Diệt châu chấu; Trừ sâu hại;
⑥ Nghiên cứu: Chuyên nghiên cứu văn tự cổ;
⑦ Thái bình, yên ổn: Đất nước thái bình;
⑧ (văn) So sánh;
⑨ (cũ) Trụ sở: Trụ sở tỉnh;
⑩ [Zhì] (Họ) Trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn tốt đẹp. Td: Thịnh trị — Làm cho yên ổn — Sắp đặt công việc — Sửa sang cho tốt đẹp — Chữa bệnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rule
(2) to govern
(3) to manage
(4) to control
(5) to harness (a river)
(6) to treat (a disease)
(7) to wipe out (a pest)
(8) to punish
(9) to research

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 607

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [chí ㄔˊ, ㄉㄧˋ, zhī ]

U+6CDC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trì” , phát nguyên từ tỉnh Hà Nam , chảy vào sông Nhữ .

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [zhè ㄓㄜˋ]

U+6DDB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “chiết” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+6EDE, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm, trễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngừng lại, đọng lại, (ngưng) trệ, ế: Đình trệ; Đọng lại;
② (văn) Bỏ sót;
③ (văn) Mắc, vướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

sluggish

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [chì ㄔˋ]

U+6EEF, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm, trễ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngừng, không tiến. ◇Hoài Nam Tử : “Thị cố năng thiên vận địa trệ, luân chuyển nhi vô phế” , (Nguyên đạo ) Đó là tại sao trời quay vòng đất đứng yên, thay đổi không thôi.
2. (Động) Ứ, đọng, tích tụ. ◎Như: “trệ tiêu” hàng ế.
3. (Động) Ở lại, gác lại. ◇Tào Phi : “Ngô, Hội phi ngã hương, An năng cửu lưu trệ” , (Tạp thi , Chi nhị).
4. (Động) Phế bỏ, không dùng.
5. (Động) Rơi rớt, bỏ sót. ◇Thi Kinh : “Bỉ hữu di bỉnh, Thử hữu trệ tuệ” , (Tiểu nhã , Đại điền ) Chỗ kia có những nắm lúa còn sót, Chỗ này có mấy chùm lúa rơi rớt.
6. (Tính) Không thông, không trôi chảy, trở ngại. ◎Như: “ngưng trệ” ngừng đọng, “tích trệ” ứ đọng.
7. (Tính) Lâu, dài. ◇Nguyễn Du : “Mãn sàng trệ vũ bất kham thính” 滿 (Tống nhân ) Tiếng mưa dầm dề đầy giường nghe không chịu nổi.
8. (Tính) Hẹp hòi, cố chấp, câu nệ. ◇Lữ Khôn : “Cố lương tri bất trệ ư kiến văn, nhi diệc bất li ư kiến văn” , (Biệt nhĩ thiệm thư ).
9. (Tính) Chậm chạp, trì độn. ◇Kim sử : “Khanh niên thiếu tráng, nhi tâm lực đa trệ” , (Tông Duẫn truyện ).
10. (Tính) Không thư thái, không dễ chịu. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Cập khán công diện thượng khí sắc hữu trệ, đương hữu ưu ngu” , (Quyển tứ).
11. (Tính) Không hợp, trái nghịch lẫn nhau. ◇Tuệ Kiểu : “Tự đại pháp đông bị, thủy ư Hán, Minh, thiệp lịch Ngụy, Tấn, kinh luận tiệm đa, nhi Chi, Trúc sở xuất, đa trệ văn cách nghĩa” , , , , , (Cao tăng truyện , Dịch kinh trung , Cưu Ma La Thập ).
12. (Danh) Chỗ ngờ, điều không dễ hiểu. ◇Ngụy thư : “An Phong Vương Diên Minh, bác văn đa thức, mỗi hữu nghi trệ, hằng tựu Diễm Chi biện tích, tự dĩ vi bất cập dã” , , , , (Lí Diễm Chi truyện ).
13. (Danh) Chỉ người bị phế bỏ, không được dùng. ◇Tả truyện : “Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn” , , , (Thành Công thập bát niên ) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngừng lại, đọng lại, (ngưng) trệ, ế: Đình trệ; Đọng lại;
② (văn) Bỏ sót;
③ (văn) Mắc, vướng.

Từ điển Trung-Anh

sluggish

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+7099, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nướng chín

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nướng, quay. ◎Như: “chích nhục” nướng thịt.
2. Một âm là “chá”. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: “thân chá” thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí : “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” , , , 使 (Thích khách truyện , Chuyên Chư truyện ) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nướng, quay: Nướng thịt;
② (văn) Chả nướng, thịt nướng, thịt quay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng, hơ trên lửa cho chín.

Từ điển Trung-Anh

(1) to broil
(2) to roast

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+72FE, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. điên
2. uy mãnh, manh tợn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điên: Chó điên;
② Uy mãnh, mạnh tợn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó dại. Một lối viết của chữ Chế .

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+7318, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chó dại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Điên, dại, phát cuồng. ◇Liêu trai chí dị : “Minh vương cúc trạng, nộ kì cuồng chế, si sổ bách” , , (Tam sanh ) Diêm Vương cật vấn tội trạng, nổi giận cho là ngông cuồng, đánh mấy trăm roi.
2. (Danh) Hung ác, tàn nhẫn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chó dại, giống thú dữ tợn gọi là mãnh chế .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó dại. Một lối viết của chữ Chế .

Từ điển Trung-Anh

mad dog

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+7564, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chỗ cố định để tế trời đất
2. cồn nhỏ
3. tồn trữ, chứa cất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn, chỗ đất để tế trời đất, Ngũ đế thời xưa.
2. (Danh) Cồn nhỏ. § Thông “chỉ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ cố định để tế trời đất và Ngũ đế;
② Cồn nhỏ;
③ Tồn trữ, chứa cất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nền đất để tế trời.

Từ điển Trung-Anh

ancient sacrifice

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [ㄉㄧˋ]

U+7590, tổng 14 nét, bộ pǐ 疋 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vướng chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh : “Tái chí kì vĩ” (Bân phong , Lang bạt ) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” .
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” . ◇Phong chẩn thức “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” , (Lệ ) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Vướng chân.
② Ngã.
③ Ngăn trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vướng chân;
② Té ngã;
③ Ngăn trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc vào, vướng phải — Tình cờ gặp — Té nhào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở ngại, không tiến triển được.

Từ điển Trung-Anh

prostrate

Tự hình 4

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+75D4, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trĩ (bệnh loét ở hậu môn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở hậu môn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” , , , , , (Thiên thuyết ) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Trĩ: Bệnh lòi dom, bệnh trĩ; Trĩ mũi; Trĩ nội; Trĩ ngoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hậu môn lòi ra ngoài. Ta cũng gọi là bệnh trĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) piles
(2) hemorrhoid

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+75E3, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hạt mụn cơm, nốt ruồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết tròn mọc trên da, nốt ruồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt cơm, ngoài da nổi lên các nốt đen hay đỏ gọi là chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nốt ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt cơm, một thứ mụn thịt nổi trên da — Nốt ruồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) birthmark
(2) mole

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [chì ㄔˋ, ㄐㄧˋ, ㄑㄧˋ]

U+7608, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó dại.
2. (Tính) Rồ dại.
3. Một âm là “xiết”. (Danh) “Xiết túng” : xem “túng” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [zhī ]

U+77E5, tổng 8 nét, bộ shǐ 矢 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biết, hiểu. ◇Cổ huấn “Lộ diêu tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm” , Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người.
2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử : “Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi” 孿, (Tu vụ ) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: “tri giao” giao thiệp, tương giao.
4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham : “Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri” , (Bắc đình tây giao 西) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ : “Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh” 退, (Việt ngữ ) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: “cầu tri” tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ : “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” ? . , ; (Tử Hãn ) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử : “Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri” (Vương chế ) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: “cố tri” bạn cũ.
9. Một âm là “trí”. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông “trí” . ◇Luận Ngữ : “Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí?” , (Lí nhân ) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
10. (Danh) Họ “Trí”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri.
② Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao .
③ Hiểu biết.
④ Muốn.
⑤ Ghi nhớ.
⑥ Sánh ngang, đôi.
⑦ Khỏi.
⑧ Làm chủ, như tri phủ chức chủ một phủ, tri huyện chức chủ một huyện, v.v.
⑨ Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri .
⑩ Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết: Theo (chỗ) tôi biết; Biết lỗi;
② Cho biết: Thông tri, thông báo cho biết;
③ Tri thức, sự hiểu biết: Vô học thức, kém hiểu biết; Tri thức khoa học; ? Ai cho ngươi là có sự biết nhiều? (Liệt tử);
④ (văn) Người tri kỉ: Ngậm nước mắt mà tìm những người tri kỉ mới (Bão Chiếu: Vịnh song yến);
⑤ (văn) Tri giác, cảm giác: Những thứ như tay có thể có cảm giác đau đớn ngứa ngáy nhưng không thể có khả năng phân biệt phải trái được (Phạm Chẩn: Thần diệt luận);
⑥ (văn) Qua lại, giao thiệp: Vì vậy đoạn tuyệt qua lại với các tân khách (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑦ (văn) Chủ trì, trông coi: Có lẽ Tử Sản sẽ chủ trì chính sự (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑧ (văn) Biểu hiện ra ngoài, hiện ra: Văn Hầu không vui, hiện ra nét mặt (Lã thị Xuân thu);
⑨ (cũ) Tên chức quan đứng đầu một phủ hay một huyện: Tri phủ, quan phủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khôn ngoan, thông minh, trí tuệ, trí (dùng như , bộ ): Kẻ trí thấy trước được sự việc lúc chưa phát sinh (Thương Quân thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết — Sự hiểu biết — Một âm là Trí, dùng như chữ Trí .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Trí — Xem Tri.

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+7929, tổng 20 nét, bộ shí 石 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tảng đá bên dưới cây cột
2. tắc nghẽn, bế tắc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tảng đá bên dưới cây cột;
② Tắc nghẽn, bế tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến đá kê ở chân cột.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zhì ㄓˋ [ㄑㄧ, ㄑㄧˊ, shí ㄕˊ, shì ㄕˋ]

U+793A, tổng 5 nét, bộ qí 示 (+0 nét)
tượng hình

zhì ㄓˋ

U+79E9, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thứ tự
2. trật (10 năm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ tự. ◎Như: “trật tự” thứ hạng trên dưới trước sau.
2. (Danh) Cấp bậc, phẩm cấp, chức vị của quan lại. ◎Như: “thăng trật” lên cấp trên. ◇Sử Kí : “Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi” , (Tần bổn kỉ ) Bèn phục chức vị cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇Hàn Dũ : “Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã” 祿, (Tránh thần luận ) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp là bổng lộc của hạ đại phu.
4. (Danh) Mười năm gọi là một “trật”. ◎Như: “thất trật” bảy mươi tuổi, “bát trật” tám mươi tuổi. ◇Bạch Cư Dị : “Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên” , (Nguyên nhật ) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
5. (Tính) Ngăn nắp, có thứ tự. ◎Như: “trật tự tỉnh nhiên” ngăn nắp thứ tự, đâu vào đấy.
6. (Tính) Thường, bình thường. ◇Thi Kinh : “Thị viết kí túy, Bất tri kì trật” , (Tiểu nhã , Tân chi sơ diên ) Ấy là đã say, Chẳng biết lễ thường nữa.
7. (Động) Thụ chức.
8. (Động) Tế tự. ◇Ngụy thư : “Mậu Dần, đế dĩ cửu hạn, hàm trật quần thần” , , (Cao Tổ kỉ ).
9. § Thông “điệt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trật tự, thứ tự.
② Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ.
③ Cung kính.
④ Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật , tám mươi tuổi gọi là bát trật , v.v.
⑤ Lộc.
⑥ Thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

trật tự [zhìxù] Trật tự: Trật tự xã hội;
② (văn) Mười tuổi (năm): Mừng thọ 70 tuổi;
③ (văn) Phẩm trật;
④ (văn) Cung kính;
⑤ (văn) Lộc;
⑥ (văn) Thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tự trên dưới trước sau — Thứ bậc. Hạng.

Từ điển Trung-Anh

(1) order
(2) orderliness
(3) (classifier) ten years

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+7A1A, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trẻ, bé, thơ, non. ◎Như: “ấu trĩ” non nớt. ◇Đào Uyên Minh : “Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn” , (Quy khứ lai từ ) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. ◇Lí Bạch : “Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi” , (Hạ Chung Nam san ) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).

Từ điển Thiều Chửu

① Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

Trẻ thơ, trẻ, non, mới, trĩ: Ấu trĩ, non nớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa chín muộn — Trẻ con. Td: Ấu trĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) infantile
(2) young

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zhi4]

Từ điển Trung-Anh

variant of [zhi4]

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+7A3A, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trĩ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa non, lúa muộn.
② Giống vật còn bé cũng gọi là trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa non;
② Vật còn bé (ấu trĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạ. Lúa non — Thơ ấu — Như chữ Trĩ .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zhi4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

zhì ㄓˋ

U+7A49, tổng 17 nét, bộ hé 禾 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trĩ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trĩ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Trĩ , .

Từ điển Trung-Anh

variant of [zhi4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0