Có 2 kết quả:
cáp • kháp
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖合
Nét bút: 丶丶丨ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: POMR (心人一口)
Unicode: U+6070
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qià ㄑㄧㄚˋ
Âm Nôm: kháp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カッ (ka'), チョウ (chō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あたか.も (ataka.mo)
Âm Hàn: 흡
Âm Quảng Đông: hap1
Âm Nôm: kháp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カッ (ka'), チョウ (chō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あたか.も (ataka.mo)
Âm Hàn: 흡
Âm Quảng Đông: hap1
Tự hình 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi thí bút - 乙亥試筆 (Đoàn Huyên)
• Bộ vận lão sĩ Đỗ Xuân Khôi “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻老士杜春魁恭賀同春尹陳大人和之 (Trần Đình Tân)
• Dạ phiếm Đào Nguyên - 夜泛桃源 (Nhiễm Thuỵ Đại)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Lô tư - 鸕鷥 (Nguyễn Gia Cát)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Bộ vận lão sĩ Đỗ Xuân Khôi “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻老士杜春魁恭賀同春尹陳大人和之 (Trần Đình Tân)
• Dạ phiếm Đào Nguyên - 夜泛桃源 (Nhiễm Thuỵ Đại)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Lô tư - 鸕鷥 (Nguyễn Gia Cát)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vừa vặn, thích đáng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vừa vặn, thích đáng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “kháp hảo” 恰好 vừa tốt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất biệt gia sơn kháp thập niên” 一別家山恰十年 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm.
2. (Phó) Thích đáng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 thỏa đáng, “kháp như kì phân” 恰如其分 đúng mực.
2. (Phó) Thích đáng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 thỏa đáng, “kháp như kì phân” 恰如其分 đúng mực.
Từ điển Thiều Chửu
① Vừa vặn, như kháp hảo 恰好 vừa tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vừa vặn, vừa đúng, vừa may: 恰如我們所預料的 Đúng như chúng ta đã đoán trước.【恰便似】kháp tiện tự [qiàbiànsì] (văn) Như 恰似;【恰才】kháp tài [qiàcái] Vừa, vừa mới;【恰好】kháp hảo [qiàhăo] Vừa vặn, vừa lúc, vừa may, vừa đúng: 這塊布恰好夠做一件襯衣 Miếng vải này vừa đủ may chiếc áo lót; 恰好趕到 Vừa đến đúng lúc; 【恰恰】kháp kháp [qiàqià] Vừa đúng, chính...: 恰恰相反 Chính ngược lại, hoàn toàn ngược lại; 我跑到那裏恰恰十二點 Tôi chạy tới đó vừa đúng 12 giờ;【恰巧】 kháp xảo [qiàqiăo] Vừa vặn, vừa may, vừa đúng;
② Thích đáng, hợp: 用得不恰 Dùng không hợp; 【恰似】kháp tự [qiàsì] (văn) Thật giống như.
② Thích đáng, hợp: 用得不恰 Dùng không hợp; 【恰似】kháp tự [qiàsì] (văn) Thật giống như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợp với, đúng với. Vừa vặn. Td: Kháp kháp 恰恰 ( vừa vặn ).
Từ ghép 3