Có 2 kết quả:
khái • khế
Âm Hán Việt: khái, khế
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖曷
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: PAPV (心日心女)
Unicode: U+6112
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: tâm 心 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖曷
Nét bút: 丶丶丨丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: PAPV (心日心女)
Unicode: U+6112
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kài ㄎㄞˋ, qì ㄑㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu), ケチ (kechi), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): いこ.う (iko.u)
Âm Quảng Đông: kai3, koi3
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu), ケチ (kechi), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): いこ.う (iko.u)
Âm Quảng Đông: kai3, koi3
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức. § Cũng như “khế” 憩.
2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.
2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghỉ.
② Một âm là khái. Tham.
③ Kíp, vội.
② Một âm là khái. Tham.
③ Kíp, vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, ở không để lãng phí thời gian. Xem 忨;
② Tham;
③ Kíp, vội.
② Tham;
③ Kíp, vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tham lam — Cấp rút, nóng nảy — Một âm là Khế.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức. § Cũng như “khế” 憩.
2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.
2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghỉ.
② Một âm là khái. Tham.
③ Kíp, vội.
② Một âm là khái. Tham.
③ Kíp, vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, ở không để lãng phí thời gian. Xem 忨;
② Tham;
③ Kíp, vội.
② Tham;
③ Kíp, vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Khái.