Có 7 kết quả:

咳 kài ㄎㄞˋ忾 kài ㄎㄞˋ愒 kài ㄎㄞˋ愾 kài ㄎㄞˋ欬 kài ㄎㄞˋ渴 kài ㄎㄞˋ溘 kài ㄎㄞˋ

1/7

kài ㄎㄞˋ [hāi ㄏㄞ, hái ㄏㄞˊ, ㄎㄜˊ]

U+54B3, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho. § Cũng như “khái” . ◎Như: “khái thấu” ho.
2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” khạc đờm, “khái huyết” khạc máu.
3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” , ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kài ㄎㄞˋ

U+5FFE, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thở dài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giận, căm thù: Cùng chung mối thù, cùng căm thù địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

anger

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

kài ㄎㄞˋ [ㄑㄧˋ]

U+6112, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức. § Cũng như “khế” .
2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghỉ.
② Một âm là khái. Tham.
③ Kíp, vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, ở không để lãng phí thời gian. Xem ;
② Tham;
③ Kíp, vội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham lam — Cấp rút, nóng nảy — Một âm là Khế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Khái.

Từ điển Trung-Anh

to desire

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kài ㄎㄞˋ

U+613E, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thở dài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở dài. ◇Thi Kinh : “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” , (Tào phong , Hạ tuyền ) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.
2. Một âm là “khái”. (Động) Căm giận. ◎Như: “đồng cừu địch khái” cùng căm thù quân địch.
3. Lại một âm là “khải”. (Tính) Đầy dẫy.
4. Lại một âm nữa là “hất”. (Động) Đến. § Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giận, căm thù: Cùng chung mối thù, cùng căm thù địch.

Từ điển Trung-Anh

anger

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kài ㄎㄞˋ [ㄎㄜˊ]

U+6B2C, tổng 10 nét, bộ qiàn 欠 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho. ◇Tô Thức : “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” (Thạch chung san kí ) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” .
3. Một âm là “ái”. § Thông .

Từ điển Trung-Anh

to cough

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kài ㄎㄞˋ [ㄏㄜˊ, jié ㄐㄧㄝˊ, ㄎㄜˇ]

U+6E34, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khát. ◎Như: “giải khát” uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” mong mỏi thiết tha, “khát niệm” hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên : “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” , (Viên gia hạt kí ) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kài ㄎㄞˋ [ㄎㄜˋ]

U+6E98, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Bỗng chốc, đột nhiên. ◎Như: ◎Như: “khạp nhiên” : (1) hốt nhiên, (2) đột ngột chết. ◇Giang Yêm : “Triêu lộ khạp chí” (Hận phú ) Sương móc ban mai chợt đến.
2. (Động) Che, trùm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0