Có 2 kết quả:
hoàn • hoạn
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘睘
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: QWLV (手田中女)
Unicode: U+64D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, huàn ㄏㄨㄢˋ, xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): つらぬ.く (tsuranu.ku)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: gwaan3
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): つらぬ.く (tsuranu.ku)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: gwaan3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mặc vào người, đeo vào người
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc, mang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã” 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mặc: 擐甲執兵 Mặc áo giáp cầm binh khí.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xỏ, xâu, xuyên qua.