Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: DSYQ (木尸卜手)
Unicode: U+6A28
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄧ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): もくせい (mokusei)
Âm Quảng Đông: sai1

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây quế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mộc tê” 木樨: cây hoa quế, cũng viết là 木犀. § Xem “tê” 犀.
2. (Danh) Món ăn có trộn thêm trứng (như hoa vàng). ◎Như: “mộc tê phạn” 木樨飯 cơm rang trứng, “mộc tê thang” 木樨湯 canh trứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Người Giang Nam gọi quế là mộc tê 木樨.

Từ điển Trần Văn Chánh

【木樨】mộc tê [mùxi] (thực) ① Cây mộc;
② Hoa mộc;
③ Món ăn có trứng gà: 木樨肉 Thịt xào trứng; 木樨飯 Cơm rang trứng; 木樨湯 Canh trứng. Cv. 木犀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mộc tê 木樨: Một tên chỉ cây quế. Vỏ quế.