Có 2 kết quả:

huấthốt
Âm Hán Việt: huất, hốt
Tổng nét: 12
Bộ: khiếm 欠 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: FFNO (火火弓人)
Unicode: U+6B3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chuā ㄔㄨㄚ, ㄏㄨ, ㄒㄩ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu), クチ (kuchi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caa1, fat1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

huất

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chợt, bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, vụt: Núi thần hùng vĩ, bỗng hiện trên lưng (con thú khổng lồ) (Trương Hoành: Tây kinh phú); Có một thầy tu chợt đi tới (Tống cao tăng truyện); Vu Ngải vụt đứng lên, rút đao chém chết (Tùy thư).

hốt

phồn thể

Từ điển phổ thông

bỗng nhiên, bất chợt

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Thình lình, hốt nhiên, đột nhiên. § Dùng như chữ “hốt” . ◇Pháp Hoa Kinh : “Hốt nhiên hỏa khởi, phần thiêu xá trạch” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lửa bỗng nổi lên, đốt cháy nhà cửa.
2. (Trạng thanh) Tiếng nhanh gấp hoặc có nhịp. ◎Như: “hốt hốt đích cước bộ thanh” bước chân rầm rập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình — Rất mau lẹ — Sơ ý — Dùng như chữ Hốt .