Có 1 kết quả:

欻 chuā ㄔㄨㄚ

1/1

chuā ㄔㄨㄚ [ㄏㄨ, ㄒㄩ]

U+6B3B, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Thình lình, hốt nhiên, đột nhiên. § Dùng như chữ “hốt” . ◇Pháp Hoa Kinh : “Hốt nhiên hỏa khởi, phần thiêu xá trạch” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lửa bỗng nổi lên, đốt cháy nhà cửa.
2. (Trạng thanh) Tiếng nhanh gấp hoặc có nhịp. ◎Như: “hốt hốt đích cước bộ thanh” bước chân rầm rập.

Từ điển Trung-Anh

(onom.) crashing sound

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0