Có 2 kết quả:
cam • hạm
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡甘
Nét bút: 丶丶一一丨丨一一
Thương Hiệt: ETM (水廿一)
Unicode: U+6CD4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: cam
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): ゆす.る (yusu.ru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gam1
Âm Nôm: cam
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): ゆす.る (yusu.ru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gam1
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước vo gạo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 有山禿如赭, 有水濁如泔 (Đông hồ 東湖) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【泔水】cam thuỷ [ganshuê] Nước vo gạo, nước rửa chén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước gạo, nước vo gạo.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 有山禿如赭, 有水濁如泔 (Đông hồ 東湖) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” 泔淡 tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” 泔淡 nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.