Có 12 kết quả:

撖 hạm槛 hạm檻 hạm泔 hạm濫 hạm舰 hạm艦 hạm菡 hạm轞 hạm頷 hạm顄 hạm颔 hạm

1/12

hạm [hàn]

U+6496, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Hạm”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

hạm

U+69DB, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hiên nhà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngạch, ngưỡng, bậc (cửa): Ngạch cửa, ngưỡng cửa, bậc cửa. Cv. . em [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can;
② Cũi, xe tù: Cũi nhốt súc vật; Xe tù. Xem [kăn].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hạm

U+6ABB, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hiên nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử : “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” , (Thiên địa ) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục : “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” , (A phòng cung phú ) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên.
② Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngạch, ngưỡng, bậc (cửa): Ngạch cửa, ngưỡng cửa, bậc cửa. Cv. . em [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lan can;
② Cũi, xe tù: Cũi nhốt súc vật; Xe tù. Xem [kăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cũi để nhốt thú vật — Cái lan can ở hàng hiên trước nhà — Cái thành thuyền, mạn thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạm [cam]

U+6CD4, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức : “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 禿, (Đông hồ ) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vo gạo.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hạm

U+8230, tổng 10 nét, bộ chu 舟 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàu chiến

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàu chiến, hạm: Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

hạm

U+8266, tổng 20 nét, bộ chu 舟 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàu chiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tàu chiến cỡ lớn. ◎Như: “tuần dương hạm” , “hàng không mẫu hạm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội , tàu trận gọi là quân hạm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàu chiến, hạm: Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại thuyền trận đời xưa, xung quanh có thành gỗ cao để ngăn tên đạn của địch — Ngày nay chỉ tầu chiến.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 42

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạm

U+8F5E, tổng 21 nét, bộ xa 車 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xe tù
2. tiếng xe đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe tù.
2. (Trạng thanh) Xình xịch, rầm rầm (tiếng xe chạy).

Từ điển Thiều Chửu

① Xình xịch, tiếng xe đi.
② Hạm xa cái xe tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiếng xe chạy) sình sịch;
② Xe tù (bít bùng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe dành riêng để chở tù nhân.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 41

Bình luận 0

hạm [hàm]

U+9837, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cằm. ◎Như: “hổ đầu yến hạm” đầu hổ cằm yến (cổ nhân cho là tướng phong hầu).
2. (Động) Gật nhẹ đầu. § Biểu thị đồng ý, bằng lòng. ◎Như: “hạm chi” gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm (cằm yến), hổ đầu yến hạm đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
② Hạm chi gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cằm (càm): Cằm én;
② Gật đầu. hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: Gật đầu mỉm cười.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạm [hàm]

U+9844, tổng 17 nét, bộ hiệt 頁 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cằm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cằm (càm) (như );
hạm đạm [hàndàn] Nước sóng sánh.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

hạm

U+9894, tổng 13 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cằm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cằm (càm): Cằm én;
② Gật đầu. hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: Gật đầu mỉm cười.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Bình luận 0