Có 1 kết quả:

bát
Âm Hán Việt: bát
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フノフ丶丶
Thương Hiệt: EIVE (水戈女水)
Unicode: U+6CFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄅㄛ, ㄆㄛ
Âm Nôm: bát
Âm Quảng Đông: put3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

bát

giản thể

Từ điển phổ thông

1. té, dội, hắt (nước)
2. ngang ngược
3. xông xáo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy: Hắt chậu nước đi; Vẩy tí nước cho khỏi bụi;
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem [huópo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1