Có 19 kết quả:

坡 pō ㄆㄛ攴 pō ㄆㄛ朴 pō ㄆㄛ桲 pō ㄆㄛ泊 pō ㄆㄛ泺 pō ㄆㄛ泼 pō ㄆㄛ潑 pō ㄆㄛ濼 pō ㄆㄛ跛 pō ㄆㄛ酦 pō ㄆㄛ醱 pō ㄆㄛ釙 pō ㄆㄛ鈸 pō ㄆㄛ鏺 pō ㄆㄛ钋 pō ㄆㄛ陂 pō ㄆㄛ頗 pō ㄆㄛ颇 pō ㄆㄛ

1/19

ㄆㄛ [ㄆㄧˊ]

U+5761, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc. ◎Như: “san pha” 山坡 dốc núi, sườn núi, “há pha” 下坡 xuống dốc, “đẩu pha” 陡坡 dốc đứng (cũng gọi là “tà pha” 斜坡), “hoãn pha” 緩坡 dốc thoai thoải.
2. (Tính) Nghiêng, dốc. ◎Như: “pha độ” 坡度 độ nghiêng.
3. § Còn có âm là “ba”. ◎Như: “Tân Gia Ba” 新加坡.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn núi. Chỗ hình đất cao thấp nghiêng lệch mà vẫn liền vào nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sườn núi;
② Dốc, nghiêng, mái: 上坡 Lên dốc; 下坡 Xuống dốc; 陡坡 Dốc đứng; 斜坡 Dốc thoai thoải; 車下急坡 Xe đổ dốc; 爬坡 Leo dốc; 板子坡着放 Tấm ván đặt nghiêng; 前坡 Mái trước; 後坡 Mái sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất nghiêng dốc — Sườn đồi núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) slope
(2) CL:個|个[ge4]
(3) sloping
(4) slanted

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 64

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄆㄨ]

U+6534, tổng 4 nét, bộ pù 攴 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh khẽ.
2. § Xưa dùng như “phốc” 扑.

Tự hình 4

Dị thể 4

ㄆㄛ [piáo ㄆㄧㄠˊ, ㄆㄛˋ, ㄆㄨˊ, ㄆㄨˇ]

U+6734, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phác” (lat. Celtis sinensis Pers.), vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là “hậu phác” 厚朴. Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là “xuyên phác” 川朴.
2. (Tính) Chất phác. § Cũng như “phác” 樸.
3. Giản thể của chữ 樸.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄅㄛˊ]

U+6872, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ốt bột” 榲桲: xem “ốt” 榲.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốt bột 榲桲 cây ốt bột, một thứ cây có quả ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây mộc qua. Như榲桲 [wenpo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gậy.

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

ㄆㄛ [ㄅㄛˊ, ㄆㄛˊ, ㄆㄛˋ]

U+6CCA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đỗ thuyền bên bờ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
2. (Động) Ghé vào, tạm ngừng, đậu, nghỉ. ◎Như: “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt, ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
3. (Tính) Điềm tĩnh, lặng lẽ. ◎Như: “đạm bạc” 淡泊 điềm tĩnh, lặng bặt. § Xem thêm từ này.
4. (Tính) Mỏng. § Thông “bạc” 薄. ◇Vương Sung 王充: “Khí hữu hậu bạc, cố tính hữu thiện ác” 氣有厚泊故性有善惡 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性) Khí có dày có mỏng, nên tính có lành có ác.
5. (Danh) Hồ, chằm. ◎Như: “Lương San bạc” 梁山泊.
6. § Còn có âm là “phách”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ.
② Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc, như phiêu bạc 漂泊 ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
③ Ðạm bạc, lặng bặt không hành động gì.
④ Một âm là phách. Cái hồ, cái chằm.
⑤ Mỏng mảnh. Ta quen đọc là chữ bạc cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỗ, đậu, ghé vào, cập bến: 停泊 (Tàu) đậu, (thuyền) cập bến; 夜泊秦淮近酒家 Ban đêm ghé thuyền bên sông Tần Hoài gần bên quán rượu (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lặng lẽ: 淡泊 Đạm bạc. (Ngb) Không ham công danh lợi lộc. Cv. 澹泊;
③ Trôi nổi, tắp, giạt: 飄泊他鄉 Trôi giạt nơi đất khách. Xem 泊 [po].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồ: 湖泊 Hồ ao. Xem 泊 [bó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậu thuyền. Ghé bến — Ngừng lại. Đậu lại — Yên lặng. Không hấp tấp — Cái hồ, đầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) lake
(2) Taiwan pr. [bo2]

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄅㄛˊ, luò ㄌㄨㄛˋ]

U+6CFA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濼.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄅㄛ]

U+6CFC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. té, dội, hắt (nước)
2. ngang ngược
3. xông xáo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 潑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy: 把盆裡的水潑掉 Hắt chậu nước đi; 潑一點水免得塵土飛揚 Vẩy tí nước cho khỏi bụi;
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem 活潑 [huópo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 潑

Từ điển Trung-Anh

(1) to splash
(2) to spill
(3) rough and coarse
(4) brutish

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 22

ㄆㄛ [ㄅㄛ]

U+6F51, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. té, dội, hắt (nước)
2. ngang ngược
3. xông xáo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khí phạn bát thủy thù lang tạ” 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bát tặc nả lí khứ” 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy: 把盆裡的水潑掉 Hắt chậu nước đi; 潑一點水免得塵土飛揚 Vẩy tí nước cho khỏi bụi;
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem 活潑 [huópo].

Từ điển Trung-Anh

(1) to splash
(2) to spill
(3) rough and coarse
(4) brutish

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄅㄛˊ, ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ]

U+6FFC, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄅㄧˋ, ㄅㄛˇ]

U+8DDB, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chân có tật, đi khập khiễng. ◎Như: “bả cước” 跛腳 chân khập khiễng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí 禮記: “Du vô cứ, lập vô bí” 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄈㄚ, ㄆㄛˋ]

U+9166, tổng 12 nét, bộ yǒu 酉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 醱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nấu rượu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醱

Từ điển Trung-Anh

(1) to ferment alcohol
(2) Taiwan pr. [po4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄈㄚ, ㄆㄛˋ]

U+91B1, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” 遙看漢水鴨頭綠, 恰似葡萄初醱醅 (Tương Dương ca 襄陽歌) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.
2. Một âm là “phát”. (Động) “Phát diếu” 醱酵 lên men, lên mốc. § Cũng viết là 發酵.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nấu rượu lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

【醱酵】 phát diếu [fajiào] Lên men, dậy men. Cg. 發酵 [fajiào] Xem 醱 [po].

Từ điển Trung-Anh

(1) to ferment alcohol
(2) Taiwan pr. [po4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ

U+91D9, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố poloni, Po

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Poloni (Polonium, kí hiệu Po).

Từ điển Trung-Anh

(1) polonium (chemistry)
(2) Taiwan pr. [po4]

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄆㄛ [ㄅㄚˊ, ㄅㄛˊ]

U+9238, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nạo bạt (nhạc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Liềm, hái;
② (văn) Trừ bỏ hoạ loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏺

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại nhạc khí, gồm hai miếng tròn to bằng đồng, có núm cầm, để đập vào nhau. Ta gọi là cái chập chõa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄅㄛˊ]

U+93FA, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Liềm, hái;
② (văn) Trừ bỏ hoạ loạn.

Tự hình 1

Dị thể 4

ㄆㄛ

U+948B, tổng 7 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố poloni, Po

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Poloni (Polonium, kí hiệu Po).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釙

Từ điển Trung-Anh

(1) polonium (chemistry)
(2) Taiwan pr. [po4]

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄆㄛ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧˊ]

U+9642, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi 古詩: “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” 千里遠結婚, 悠悠隔山陂 (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc 冉冉生孤竹) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.

Từ điển Trung-Anh

(1) rugged
(2) uneven

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄆㄧˊ, ㄆㄛˇ, ㄆㄛˋ]

U+9817, tổng 14 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghiêng, lệch
2. hơi hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lệch, không bằng phẳng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử hiền tài nhi thụ năng hề, tuần thằng mặc nhi bất pha” 舉賢才而授能兮, 循繩墨而不頗 (Li tao 離騷) Tiến cử người hiền tài và dùng người giỏi hề, tuân theo tiêu chuẩn và không thiên lệch.
2. Một âm là “phả”. (Phó) Có phần, hơi. ◎Như: “phả đa” 頗多 hơi nhiều, “phả thiểu” 頗少 hơi ít. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao” 有才思, 屢冠文場, 心氣頗高 (Tiên nhân đảo 仙人島) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.
3. (Phó) Rất, lắm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư tâm vị thị liên phả công chỉnh” 余心謂是聯頗工整 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi trong lòng thầm nghĩ rằng hai câu đối thật là thâm trầm chỉnh đốn.
4. (Phó) Dùng chung với “bất” 不 hoặc “phủ” 否 đế biểu thị nghi vấn: có ... không? ◇Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: “Thượng cổ dĩ lai, phả hữu thử sự phủ” 上古以來, 頗有此事否 (Bồ đề tự 菩提寺) Từ thượng cổ đến nay, có thể có việc đó không?
5. (Phó) Không thể. § Thông “phả” 叵. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Quá khứ bách thiên chư phật, giai tằng chỉ trụ kì trung, thuyết pháp độ nhân, lượng trần sa nhi phả toán” 過去百千諸佛, 皆曾止住其中, 說法度人, 量塵沙而頗算 (Hàng ma biến văn 降魔變文) Trăm nghìn chư Phật quá khứ, đều từng trụ trì vào đó, nói Pháp độ người, hằng hà sa số không thể đếm hết.
6. (Danh) Họ “Phả”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không còn cách nào khác ngoài.【頗奈】 phả nại [pònài] Không thể làm khác được, chả biết làm sao;
② [Pò] (Họ) Phả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tương đối, khá, chút, hơi hơi, có phần: 頗久 Tương đối lâu; 頗爲高興 Khá vui; 新聞頗多 Tin tức khá nhiều; 他頗不以爲然 Anh ấy có phần không bằng lòng (đồng ý); 二 十尚不足,十五頗有餘 Hai mươi còn chưa đủ, mười lăm khá là thừa (Nhạc phủ thi tập: Mạch thượng tang); 常著文章自娛, 頗示己志 Thường làm văn để tiêu khiển, tỏ chút chí mình (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Rất: 頗佳 Rất tốt; 太祖之破袁朮,仁所斬獲頗多 Khi vua Thái Tổ đánh bại Viên Thuật, Tào Nhân bắt giết quân địch rất nhiều (Tam quốc chí). 【頗爲】phả vi [powéi] Rất: 此樹形態頗爲奇特,想是人工修剪所致 Hình dạng cây này rất lạ, chắc là do tay người cắt sửa mà ra;
③ Có thể... không? (dùng theo cú thức 頗…否 [hay 不, 未, 無], hoặc 頗…乎 [hay 邪], để biểu thị sự nghi vấn có tính suy đoán): 人盜君膏葯,頗知之乎? Người ta trộm thuốc cao của ông, có thể biết được không? (Sưu thần kí); 即問女言:頗有人來求索汝不? Liền hỏi cô gái rằng: Có thể có người đến xin cưới cô chưa? (Hiền ngu kinh); 子頗知有寒山子邪? Ông có biết có Hàn Sơn tử chăng? (Thái bình quảng kí);
④ Lệch, nghiêng (dùng như 坡, bộ 土).

Từ điển Trung-Anh

(1) rather
(2) quite
(3) considerably
(4) oblique
(5) inclined
(6) slanting
(7) Taiwan pr. [po3]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄆㄛ [ㄆㄛˇ]

U+9887, tổng 11 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghiêng, lệch
2. hơi hơi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頗

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không còn cách nào khác ngoài.【頗奈】 phả nại [pònài] Không thể làm khác được, chả biết làm sao;
② [Pò] (Họ) Phả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tương đối, khá, chút, hơi hơi, có phần: 頗久 Tương đối lâu; 頗爲高興 Khá vui; 新聞頗多 Tin tức khá nhiều; 他頗不以爲然 Anh ấy có phần không bằng lòng (đồng ý); 二 十尚不足,十五頗有餘 Hai mươi còn chưa đủ, mười lăm khá là thừa (Nhạc phủ thi tập: Mạch thượng tang); 常著文章自娛, 頗示己志 Thường làm văn để tiêu khiển, tỏ chút chí mình (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Rất: 頗佳 Rất tốt; 太祖之破袁朮,仁所斬獲頗多 Khi vua Thái Tổ đánh bại Viên Thuật, Tào Nhân bắt giết quân địch rất nhiều (Tam quốc chí). 【頗爲】phả vi [powéi] Rất: 此樹形態頗爲奇特,想是人工修剪所致 Hình dạng cây này rất lạ, chắc là do tay người cắt sửa mà ra;
③ Có thể... không? (dùng theo cú thức 頗…否 [hay 不, 未, 無], hoặc 頗…乎 [hay 邪], để biểu thị sự nghi vấn có tính suy đoán): 人盜君膏葯,頗知之乎? Người ta trộm thuốc cao của ông, có thể biết được không? (Sưu thần kí); 即問女言:頗有人來求索汝不? Liền hỏi cô gái rằng: Có thể có người đến xin cưới cô chưa? (Hiền ngu kinh); 子頗知有寒山子邪? Ông có biết có Hàn Sơn tử chăng? (Thái bình quảng kí);
④ Lệch, nghiêng (dùng như 坡, bộ 土).

Từ điển Trung-Anh

(1) rather
(2) quite
(3) considerably
(4) oblique
(5) inclined
(6) slanting
(7) Taiwan pr. [po3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7