Có 2 kết quả:
đinh • đăng
Tổng nét: 6
Bộ: hoả 火 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火丁
Nét bút: 丶ノノ丶一丨
Thương Hiệt: FMN (火一弓)
Unicode: U+706F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dēng ㄉㄥ
Âm Nôm: đăng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi), ほ- (ho-), ともしび (tomoshibi), とも.す (tomo.su), あかり (akari)
Âm Hàn: 등, 정
Âm Quảng Đông: dang1
Âm Nôm: đăng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi), ほ- (ho-), ともしび (tomoshibi), とも.す (tomo.su), あかり (akari)
Âm Hàn: 등, 정
Âm Quảng Đông: dang1
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa. Ngọn lửa — Một âm là Đăng. Xem Đăng.
giản thể
Từ điển phổ thông
cái đèn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “đăng” 燈.
2. Giản thể của chữ 燈.
2. Giản thể của chữ 燈.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đăng 燈.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 燈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đèn, đăng: 電燈 Đèn điện; 花燈 Hoa đăng, đèn hoa; 酒精燈 Đèn cồn;
② Bóng đèn điện tử: 五燈收音機 Rađiô 5 đèn.
② Bóng đèn điện tử: 五燈收音機 Rađiô 5 đèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Đăng 燈 — Một âm là Đinh. Xem Đinh.
Từ ghép 6