Có 10 kết quả:

噔 dēng ㄉㄥ灯 dēng ㄉㄥ燈 dēng ㄉㄥ登 dēng ㄉㄥ磴 dēng ㄉㄥ簦 dēng ㄉㄥ豋 dēng ㄉㄥ蹬 dēng ㄉㄥ鐙 dēng ㄉㄥ镫 dēng ㄉㄥ

1/10

dēng ㄉㄥ

U+5654, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thình thịch, huỳnh huỵch

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Thình thịch, huỳnh huỵch: Tiếng chân thình thịch.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) thud
(2) thump

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

dēng ㄉㄥ

U+706F, tổng 6 nét, bộ huǒ 火 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đèn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đăng” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đăng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đèn, đăng: Đèn điện; Hoa đăng, đèn hoa; Đèn cồn;
② Bóng đèn điện tử: Rađiô 5 đèn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa. Ngọn lửa — Một âm là Đăng. Xem Đăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Đăng — Một âm là Đinh. Xem Đinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) lamp
(2) light
(3) lantern
(4) CL:|[zhan3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 127

Bình luận 0

dēng ㄉㄥ

U+71C8, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đèn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đèn. ◎Như: “điện đăng” đèn điện.
2. (Danh) Chỉ Phật pháp (vì Phật Pháp như đèn chiếu rọi, phá tan tà ác, hắc ám, vô minh). ◎Như: “truyền đăng” truyền bá Phật pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đèn, đăng: Đèn điện; Hoa đăng, đèn hoa; Đèn cồn;
② Bóng đèn điện tử: Rađiô 5 đèn.

Từ điển Trung-Anh

(1) lamp
(2) light
(3) lantern
(4) CL:|[zhan3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 127

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dēng ㄉㄥ [ㄉㄜˊ]

U+767B, tổng 12 nét, bộ bǒ 癶 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lên, leo lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lên, trèo (từ chỗ thấp tới chỗ cao). ◎Như: “đăng lâu” lên lầu, “đăng san” lên núi, “đăng phong tạo cực” lên tới tuyệt đỉnh, “nhất bộ đăng thiên” một bước lên trời, “tiệp túc tiên đăng” nhanh chân lên trước.
2. (Động) Đề bạt, tiến dụng. ◎Như: “đăng dung” cử dùng người tài.
3. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: “đăng kí” ghi vào sổ.
4. (Động) In lên, trưng lên. ◎Như: “đăng báo” in lên báo.
5. (Động) Kết quả, chín. ◇Mạnh Tử : “Ngũ cốc bất đăng” (Đằng Văn Công thượng ) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
6. (Động) Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa). ◎Như: “đăng đệ” thi trúng cách, được tuyển.
7. (Động) Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính). ◎Như: “bái đăng hậu tứ” bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.
8. (Động) Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “cước đăng trường đồng ngoa” chân mang giày ống dài.
9. (Phó) Ngay, tức thì. ◎Như: “đăng thì” tức thì, ngay bây giờ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” , (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
10. (Danh) Họ “Đăng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lên, như đăng lâu lên lầu.
② Chép lên, như đăng tái ghi chép lên sổ.
③ Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng (Mạnh Tử ) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
④ Ngay, như đăng thì tức thì, ngay bấy giờ.
⑤ Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trèo, leo, lên, bước lên: Trèo núi; Lên bờ; Bước lên sân khấu chính trị;
② Đăng, in, ghi, vào sổ: Báo đã đăng rồi; Ghi sổ, vào sổ;
③ Chín tốt, gặt hái, thu hoạch: Hoa mầu thu hoạch tốt, được mùa;
④ Đạp lên: Đạp (guồng) nước; Đạp xe ba gác;
⑤ (đph) Đi, mang vào: Đi giày;
⑥ (văn) Ngay, tức thì.đăng thời [dengshí] Ngay, lập tức;
⑦ (văn) Xin lĩnh nhận (của người ta cho).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên cao. Trèo lên — Tiến lên. Thêm lên — Ghi chép vào — Lập tức. Xem Đăng thời.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scale (a height)
(2) to ascend
(3) to mount
(4) to publish or record
(5) to enter (e.g. in a register)
(6) to press down with the foot
(7) to step or tread on
(8) to put on (shoes or trousers) (dialect)
(9) to be gathered and taken to the threshing ground (old)

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 173

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dēng ㄉㄥ

U+7C26, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ô (cái dù) lợp bằng lá để che nắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để che mưa ngày xưa, như dù, lọng bây giờ. ◇Sử Kí : “Ngu Khanh giả, du thuyết chi sĩ dã. Niếp cược diêm đăng thuyết Triệu Hiếu Thành vương” , . (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Ngu Khanh là một nhà du thuyết đi dép cỏ, mang dù có vành đến thuyết Hiếu Thành Vương nước Triệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dù, làm như cái ô, trên lợp bằng lá, để che mưa nắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lọng, dù;
② (đph) Nón lá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nón — Cái dù.

Từ điển Trung-Anh

(1) large umbrella for stalls
(2) an ancient kind of bamboo or straw hat

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dēng ㄉㄥ

U+8C4B, tổng 13 nét, bộ dòu 豆 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bát đựng đồ cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bát bằng sành đựng phẩm vật cúng.

Từ điển Trung-Anh

ceremonial vessel

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dēng ㄉㄥ [dèng ㄉㄥˋ]

U+8E6C, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp. ◇Tây du kí 西: “Tương thân nhất tung, khiêu xuất đan lô, lạt đích nhất thanh, đặng đảo bát quái lô, vãng ngoại tựu tẩu” , , , , (Đệ thất hồi) Tung mình dậy, nhảy khỏi lò luyện đan, ầm một tiếng, đạp đổ lò bát quái, chạy vụt ra ngoài.
2. (Động) Đi, mang, xỏ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Tại trướng tử lí xuyên hảo liễu y phục, há liễu sàng, đặng thượng hài tử” 穿, (Đệ tam thập nhất hồi) Ở nơi màn trướng mặc quần áo đẹp, bước xuống giường, mang giày dép.
3. (Tính) § Xem “thặng đặng” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to step on
(2) to tread on
(3) to wear (shoes)
(4) (slang) to dump (sb)
(5) Taiwan pr. [deng4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dēng ㄉㄥ [dèng ㄉㄥˋ]

U+9419, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bàn đạp ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông “đăng” .
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” .
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” bàn đạp ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dēng ㄉㄥ [dèng ㄉㄥˋ]

U+956B, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bàn đạp ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0