Có 20 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. họ Đinh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau “Giáp” 甲, “Ất” 乙, “Bính” 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: “tráng đinh” 壯丁, “nam đinh” 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: “tô đinh” 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người nấu bếp, “viên đinh” 園丁 người làm vườn, “gia đinh” 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: “kê đinh” 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “mục bất thức đinh” 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ “Đinh”.
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: “đinh ninh” 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: “đinh niên” 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng 李陵: “Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy” 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: “nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu” 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là “chênh”. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: “phạt mộc chênh chênh” 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðang, như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy.
③ Người, như thành đinh 成丁 nghĩa là người đến tuổi thành nhân.
④ Ðã lớn, là đã phải đóng thuế, như ta 18 tuổi phải đóng sưu vào sổ đinh gọi là đinh tịch丁藉.
⑤ Kẻ làm lụng, như bào đinh 庖丁 là người nấu bếp, viên đinh 園丁 là người làm vườn, v.v.
⑥ Răn bảo kĩ càng, như đinh ninh 丁寧.
⑦ Chữ, như mục bất thức đinh 目不識丁.
⑧ Một âm là chênh, như phạt mộc chênh chênh 伐木丁丁 chặt cây chan chát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người, số người: 人丁興旺 Con cái đông đúc; 談笑有鴻儒,往來無白丁 Cùng nhau nói cười đều là các nho sinh học rộng, bạn bè lui tới không có ai là người vô học (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh);
③ Người (làm việc vặt): 園丁 Người làm vườn; 門丁 Người gác cổng; 庖丁爲文惠君解牛 Người đầu bếp mổ trâu cho Lương Huệ vương (Trang tử);
④ Ngôi thứ tư trong thiên can;
⑤ (Món ăn thái) hạt lựu: 雞肉丁 Thịt gà hạt lựu;
⑥ Gặp phải: 丁茲盛世 Gặp thời hưng thịnh; 我喜我生, 獨丁斯時 Ta mừng ta được sinh ra, riêng gặp phải thời này (Hậu Hán thư);
⑦ Tráng kiện: 丁者,言萬 物之丁壯也 Đinh là nói sự tráng kiện trong vạn vật (Sử kí: Luật thư);
⑧ (văn) Chữ đinh: 目不識丁 Mắt không biết một chữ đinh;
⑨ [Ding] (Họ) Đinh. Xem 丁 [zheng].
Tự hình 5
Dị thể 2
Từ ghép 30
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hỏi gạn: 我叮了他一句,他才說了眞話 Tôi hỏi gạn một câu, anh ta mới chịu nói thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đinh (đơn vị đo, bằng 100 mẫu)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chỗ vá. Cv. 補丁, 補釘, 補靪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. châu Đinh (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sông “Đinh”.
Từ điển Thiều Chửu
② Sông Ðinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Ting] Sông Đinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. đinh (đơn vị đo, bằng 100 mẫu)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ruộng đất.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một “bình”, 30 “bình” là một “mẫu”, 100 “mẫu” là một “đinh”.
4. (Động) San bằng, làm cho phẳng đất.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật nhú cao lên, hình trạng như cái đinh.
3. (Động) Nhìn chăm chú. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na nha đầu thính thuyết, phương tri thị bổn gia đích da môn, tiện bất tự tiên tiền na đẳng hồi tị, hạ tử nhãn bả Giả Vân đinh liễu lưỡng nhãn” 那丫頭聽說, 方知是本家的爺們, 便不似先前那等迴避, 下死眼把賈芸釘了兩眼 (Đệ nhị thập tứ hồi) A hoàn nghe nói, mới biết là người trong họ, không lẩn tránh như trước nữa, cứ dán hai mắt nhìn chòng chọc vào mặt Giả Vân.
4. (Động) Theo dõi, bám sát.
5. (Động) Thúc giục, nhắc nhở. ◎Như: “nhĩ yếu đinh trước tha cật dược” 你要釘著他吃藥 anh phải nhắc nó uống thuốc.
6. (Động) Đốt, chích (kiến, ong...). § Thông “đinh” 叮.
7. Một âm là “đính”. (Động) Đóng đinh. ◎Như: “đính mã chưởng” 釘馬掌 đóng móng ngựa.
8. (Động) Đơm, khâu vá. ◎Như: “đính khấu tử” 釘扣子 đơm khuy.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đính. Ðóng đinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Theo dõi, bám theo: 緊緊釘住 Bám riết theo;
③ Thúc, giục: 你要釘著他吃藥 Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc;
④ Như 盯 [ding]. Xem 釘 [dìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Theo dõi, bám theo: 緊緊釘住 Bám riết theo;
③ Thúc, giục: 你要釘著他吃藥 Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc;
④ Như 盯 [ding]. Xem 釘 [dìng].
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0