Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱喜灬
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一丶丶丶丶
Thương Hiệt: GRTF (土口廿火)
Unicode: U+71B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xī ㄒㄧ
Âm Nôm: hây, hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru), あかるい (akarui)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: hây, hi
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru), あかるい (akarui)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 01 - 送春十絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tuý hậu - 醉後 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn vọng - 晚望 (Vũ Mộng Nguyên)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Xuân nhật kỳ 1 - 春日其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 01 - 送春十絕其一 (Phan Huy Ích)
• Tuý hậu - 醉後 (Nguyễn Khuyến)
• Vãn vọng - 晚望 (Vũ Mộng Nguyên)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Xuân nhật kỳ 1 - 春日其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tảng sáng, rạng đông
Từ điển Thiều Chửu
① Tang tảng, mặt trời mới hé sáng.
② Sáng.
② Sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rạng, rạng sáng, tảng sáng, hé sáng;
② Sáng, sáng sủa.
② Sáng, sáng sủa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa — Rộng lớn. Nhiều, thịnh.