Có 8 kết quả:

塔 tǎ ㄊㄚˇ墖 tǎ ㄊㄚˇ溚 tǎ ㄊㄚˇ獭 tǎ ㄊㄚˇ獺 tǎ ㄊㄚˇ鎝 tǎ ㄊㄚˇ鰨 tǎ ㄊㄚˇ鳎 tǎ ㄊㄚˇ

1/8

ㄊㄚˇ [ㄉㄚ]

U+5854, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

toà tháp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tháp. § Kiến trúc cao và có đỉnh nhọn, xây cất trong chùa để tàng trữ xá lợi, kinh sách. Nguyên âm tiếng Phạn là “tháp-bà” hay “tốt-đổ-ba” . Còn gọi là “Phật đồ” hay “phù đồ” (). ◇Nguyễn Trãi : “Tháp ảnh trâm thanh ngọc” (Dục Thúy sơn ) Bóng tháp cài trâm ngọc xanh.
2. (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: “đăng tháp” hải đăng, “thủy tháp” tháp nước.
3. (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎Như: “da tử tháp” bánh tart nhân dừa.

Từ điển Trung-Anh

(1) pagoda
(2) tower
(3) minaret
(4) stupa (abbr. loanword from Sanskrit tapo)
(5) CL:[zuo4]

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ta3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 251

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄚˇ [ㄉㄚ]

U+5896, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

toà tháp

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ta3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄚˇ

U+6E9A, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhựa đường, hắc ín

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Nhựa đường, hắc ín.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

ㄊㄚˇ [ㄊㄚˋ]

U+736D, tổng 16 nét, bộ quǎn 犬 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con rái cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rái cá, rái chó;
thát tế [tăjì] Chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo viết văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) otter
(2) Taiwan pr. [ta4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄊㄚˇ [ㄊㄚˋ]

U+737A, tổng 19 nét, bộ quǎn 犬 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con rái cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rái cá. § Giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. § Rái cá thích bắt cá bày trên bờ như cúng tế mà ăn, nên gọi là “thát tế ngư” . Cũng để tỉ dụ người viết dùng nhiều điển cố, chắp nối tài liệu thành văn chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rái cá, rái chó;
thát tế [tăjì] Chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo viết văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) otter
(2) Taiwan pr. [ta4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄊㄚˇ

U+939D, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

technetium (chemistry) (Tw)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄊㄚˇ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄊㄚˋ]

U+9C28, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá bơn cát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ cá mắt dính liền về một bên. § Còn gọi là “bỉ mục ngư” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn cát. Cg. [pănyú], [bêmùyú].

Từ điển Trung-Anh

sole (fish)

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄊㄚˇ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄊㄚˋ]

U+9CCE, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá bơn cát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn cát. Cg. [pănyú], [bêmùyú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

sole (fish)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0