Có 8 kết quả:
塔 tǎ ㄊㄚˇ • 墖 tǎ ㄊㄚˇ • 溚 tǎ ㄊㄚˇ • 獭 tǎ ㄊㄚˇ • 獺 tǎ ㄊㄚˇ • 鎝 tǎ ㄊㄚˇ • 鰨 tǎ ㄊㄚˇ • 鳎 tǎ ㄊㄚˇ
Từ điển phổ thông
toà tháp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tháp. § Kiến trúc cao và có đỉnh nhọn, xây cất trong chùa để tàng trữ xá lợi, kinh sách. Nguyên âm tiếng Phạn là “tháp-bà” 塔婆 hay “tốt-đổ-ba” 窣睹波. Còn gọi là “Phật đồ” 佛圖 hay “phù đồ” 浮圖 (浮屠). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tháp ảnh trâm thanh ngọc” 塔影簪青玉 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bóng tháp cài trâm ngọc xanh.
2. (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: “đăng tháp” 燈塔 hải đăng, “thủy tháp” 水塔 tháp nước.
3. (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎Như: “da tử tháp” 椰子塔 bánh tart nhân dừa.
2. (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: “đăng tháp” 燈塔 hải đăng, “thủy tháp” 水塔 tháp nước.
3. (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎Như: “da tử tháp” 椰子塔 bánh tart nhân dừa.
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
old variant of 塔[ta3]
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Từ ghép 251
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
toà tháp
Từ điển Trung-Anh
old variant of 塔[ta3]
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nhựa đường, hắc ín
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Nhựa đường, hắc ín.
Tự hình 1
Chữ gần giống 9
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
con rái cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rái cá. § Giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. § Rái cá thích bắt cá bày trên bờ như cúng tế mà ăn, nên gọi là “thát tế ngư” 獺祭魚. Cũng để tỉ dụ người viết dùng nhiều điển cố, chắp nối tài liệu thành văn chương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) otter
(2) Taiwan pr. [ta4]
(2) Taiwan pr. [ta4]
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
technetium (chemistry) (Tw)
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0