Có 8 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: “đăng tháp” 燈塔 hải đăng, “thủy tháp” 水塔 tháp nước.
3. (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎Như: “da tử tháp” 椰子塔 bánh tart nhân dừa.
Từ điển Trung-Anh
(2) tower
(3) minaret
(4) stupa (abbr. loanword from Sanskrit tapo)
(5) CL:座[zuo4]
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Từ ghép 251
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Chữ gần giống 9
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
②【獺祭】thát tế [tăjì] Chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo viết văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) Taiwan pr. [ta4]
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
②【獺祭】thát tế [tăjì] Chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo viết văn.
Từ điển Trung-Anh
(2) Taiwan pr. [ta4]
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0