Có 2 kết quả:
cấn • cẩn
Tổng nét: 15
Bộ: ngọc 玉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩堇
Nét bút: 一一丨一一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: MGTLM (一土廿中一)
Unicode: U+747E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một thứ ngọc)
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ ngọc đẹp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một thứ ngọc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cẩn du” 瑾瑜 một thứ ngọc đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một thứ ngọc quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài ngọc đẹp.