Có 26 kết quả:

仅 jǐn ㄐㄧㄣˇ僅 jǐn ㄐㄧㄣˇ儘 jǐn ㄐㄧㄣˇ卺 jǐn ㄐㄧㄣˇ厪 jǐn ㄐㄧㄣˇ堇 jǐn ㄐㄧㄣˇ墐 jǐn ㄐㄧㄣˇ尽 jǐn ㄐㄧㄣˇ巹 jǐn ㄐㄧㄣˇ廑 jǐn ㄐㄧㄣˇ慬 jǐn ㄐㄧㄣˇ槿 jǐn ㄐㄧㄣˇ殣 jǐn ㄐㄧㄣˇ瑾 jǐn ㄐㄧㄣˇ盡 jǐn ㄐㄧㄣˇ紧 jǐn ㄐㄧㄣˇ緊 jǐn ㄐㄧㄣˇ菫 jǐn ㄐㄧㄣˇ覲 jǐn ㄐㄧㄣˇ觐 jǐn ㄐㄧㄣˇ謹 jǐn ㄐㄧㄣˇ谨 jǐn ㄐㄧㄣˇ錦 jǐn ㄐㄧㄣˇ锦 jǐn ㄐㄧㄣˇ饉 jǐn ㄐㄧㄣˇ馑 jǐn ㄐㄧㄣˇ

1/26

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+4EC5, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 僅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僅.

Từ điển Trung-Anh

(1) barely
(2) only
(3) merely

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 11

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+50C5, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nừng, ít.
2. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục” 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
3. (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư 晉書: “Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân” 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.

Từ điển Trung-Anh

(1) barely
(2) only
(3) merely

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 11

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+5118, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hết
2. nhất, lớn nhất, to nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Mặc dù, dù cho. ◎Như: “tẫn đại phong khởi , thuyền nhưng li ngạn” 儘大風起, 船仍離岸 mặc dù gió lớn nổi lên, thuyền vẫn rời bến.
2. (Phó) Hết tiệt, cùng cực. ◎Như: “tẫn số” 儘數 hết cả số, “tẫn khả năng” 儘可能 hết sức mình.
3. (Phó) Cứ, cứ việc. ◎Như: “nhĩ tẫn quản tố, bất yếu phạ” 你儘管做, 不要怕 anh cứ việc làm, đừng sợ.
4. (Phó) Tùy ý, mặc ý, không hạn chế. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Tác hàn tác thử vô xứ tị, Hoa lạc hoa khai tẫn tha ý” 作寒作暑無處避, 花落花開儘他意 (Dạ văn phong thanh 夜聞風聲) Làm lạnh làm nóng không chỗ tránh, Hoa rụng hoa nở, gió tha hồ mặc ý.
5. (Phó) Cả, đều, tất cả, toàn. ◎Như: “tẫn trước” 儘著 tính đủ cách. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng” 儘有猷爲優將相 (Bùi Tấn Công mộ 裴晉公墓) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ. ◇Tây du kí 西遊記: “Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực sanh khai” 果獨自登筏, 儘力撐開 (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tận, hết, hết sức, cố gắng: 儘力幫助你們 Hết sức giúp đỡ các anh; 我們儘快做吧 Chúng ta cố làm cho thật nhanh; 儘數Hết số; 儘著 Tính hết nước;
② Trong vòng, dưới mức: 儘着三天做 Làm trong vòng 3 ngày;
③ Nhường... trước;
④ Mãi... cùng, tít... cùng: 坐在儘前邊 Ngồi ở tít trên cùng; 儘低下 Ở mãi dưới cùng; 儘裡邊 Mãi tận trong cùng;
⑤ (đph) Mãi: 儘責備他也不對 Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem 盡 [jìn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to the greatest extent
(2) (when used before a noun of location) furthest or extreme
(3) to be within the limits of
(4) to give priority to

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 7

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+537A, tổng 8 nét, bộ jié 卩 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chén uống rượu làm từ quả bầu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là 巹.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén cẩn. Tục gọi lễ vợ chồng làm lễ chuốc rượu với nhau gọi là lễ hợp cẩn 合卺 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén cẩn (để uống rượu): 合卺 Lễ hợp cẩn (lễ vợ chồng chuốc rượu với nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cẩn 巹.

Từ điển Trung-Anh

nuptial wine cup

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

jǐn ㄐㄧㄣˇ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+53AA, tổng 13 nét, bộ hàn 厂 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nhà nhỏ
2. chỉ có

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ cận 廑.

Từ điển Trung-Anh

hut

Tự hình 1

Dị thể 1

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+5807, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bôi, trát

Từ điển trích dẫn

1. § Vốn là chữ “cận” 墐.
2. § Thông “cận” 僅.
3. (Danh) Tên thuốc, tức “ô đầu” 烏頭, có chất độc.

Từ điển Trung-Anh

(1) clay
(2) old variant of 僅|仅[jin3]
(3) violet (plant)

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 3

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+5890, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bôi, trát

Từ điển Trung-Anh

(1) bury
(2) plaster with mud

Tự hình 2

Dị thể 2

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+5C3D, tổng 6 nét, bộ shī 尸 (+3 nét)
giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. hết
2. nhất, lớn nhất, to nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Tục dùng như chữ “tẫn” 盡. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông” 花影枝頭尽向東 (Khuê sầu 閨愁) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
2. Giản thể của chữ 儘.
3. Giản thể của chữ 盡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儘

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tận, hết, hết sức, cố gắng: 儘力幫助你們 Hết sức giúp đỡ các anh; 我們儘快做吧 Chúng ta cố làm cho thật nhanh; 儘數Hết số; 儘著 Tính hết nước;
② Trong vòng, dưới mức: 儘着三天做 Làm trong vòng 3 ngày;
③ Nhường... trước;
④ Mãi... cùng, tít... cùng: 坐在儘前邊 Ngồi ở tít trên cùng; 儘低下 Ở mãi dưới cùng; 儘裡邊 Mãi tận trong cùng;
⑤ (đph) Mãi: 儘責備他也不對 Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem 盡 [jìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tận 盡.

Từ điển Trung-Anh

(1) to the greatest extent
(2) (when used before a noun of location) furthest or extreme
(3) to be within the limits of
(4) to give priority to

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 8

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+5DF9, tổng 9 nét, bộ jǐ 己 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén “cẩn”. Tục gọi lễ vợ chồng làm lễ chuốc rượu với nhau là lễ “hợp cẩn” 合巹. § Cũng gọi là “hát giao bôi” 喝交杯.
2. § Cũng viết là “cẩn” 卺.

Từ điển Trung-Anh

nuptial wine cup

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

jǐn ㄐㄧㄣˇ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+5ED1, tổng 14 nét, bộ ān 广 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nhà nhỏ
2. chỉ có

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” 僅.
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” 勤. ◇Dương Hùng 揚雄: “Kì cần chí hĩ” 其廑至矣 (Trường dương phú 長楊賦) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” 勤.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà nhỏ.
② Chỉ có, cũng như chữ cận 僅.
③ Cũng như chữ cần 勤 như tục nói cân chú 廑注, cân niệm 廑念, ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà nhỏ, túp lều, lều tranh;
② Chỉ có (dùng như 僅, bộ 亻);
③ Như 勤 (bộ 力).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà nhỏ bé.

Từ điển Trung-Anh

(1) careful
(2) hut
(3) variant of 僅|仅[jin3]

Tự hình 2

Dị thể 6

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+616C, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) brave
(2) cautious
(3) sad

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

jǐn ㄐㄧㄣˇ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+69FF, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cận, cây dâm bụt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cận”, tức là “mộc cận” 木槿 cây dâm bụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cận, tức là cây dâm bụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây dâm bụt. Xem 木 槿 [mùjên].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mộc cẩn 木槿.

Từ điển Trung-Anh

(1) Hibiscus syriacus
(2) transient

Tự hình 2

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+6BA3, tổng 15 nét, bộ dǎi 歹 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ, mả.
2. (Động) Chết đói. ◇Lễ Kí 禮記: “Đạo vô cận giả” 道無殣者 (Thiên thặng 千乘) Trên đường không có người chết đói.
3. (Động) Chôn cất, mai táng. § Thông “cận” 墐. ◇Ngụy thư 魏書: “Lộ kiến hoại trủng lộ quan, trú liễn cận chi” 路見壞冢露棺, 駐輦殣之 (Cao Tổ kỉ 高祖紀) Trên đường thấy mộ đổ nát, quan tài ló ra, dừng xe lại đem chôn.

Tự hình 1

Dị thể 2

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+747E, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ ngọc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cẩn du” 瑾瑜 một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một thứ ngọc quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

brilliancy (of gems)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+76E1, tổng 14 nét, bộ mǐn 皿 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, không còn gì nữa. ◎Như: “đông tận xuân lai” 冬盡春來 mùa đông hết mùa xuân lại. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận, Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 春蠶到死絲方盡, 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết, tơ mới hết, Ngọn nến thành tro, nước mắt mới khô.
2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: “kiệt tận sở năng” 竭盡所能 dùng hết khả năng của mình, “tận kì sở trường” 盡其所長 lấy hết sở trường của mình.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chuyển trắc sàng đầu, duy tư tự tận” 轉側牀頭, 惟思自盡 (Xúc chức 促織) Nằm trằn trọc trên giường, chỉ nghĩ đến tự tử.
4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: “tận tại ư thử” 盡在於此 đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử” 永州之野產異蛇, 黑質而白章, 觸草木盡死 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết.
5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: “tận thiện tận mĩ” 盡善盡美 hết sức tốt đẹp.
6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” 大盡, 29 ngày là “tiểu tận” 小盡.
7. § Cũng đọc là “tẫn”.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 2

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+7D27, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

căng (dây)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: 把這根繩子拉緊 Kéo căng sợi dây này; 捆得太緊了 Buộc chặt quá; 緊握 Xiết chặt tay anh; 關緊門 Khép kín cửa; 蓋緊酒瓶 Đậy kín chai rượu; 緊一緊腰帶 Thắt chặt dây lưng; 緊一緊螺絲 Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: 這件衣服緊貼在身上 Chiếc áo này bó sát người; 柜子緊挨着辦公桌 Tủ kê sát bàn giấy; 團結緊 Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: 工作很緊 Công tác bận lắm; 抓緊時間 Nắm vững thì giờ; 一個勝利緊接着一個勝利 Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: 這個月生活上有點緊 Tháng này ăn tiêu chật hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緊

Từ điển Trung-Anh

(1) tight
(2) strict
(3) close at hand
(4) near
(5) urgent
(6) tense
(7) hard up
(8) short of money
(9) to tighten

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 86

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+7DCA, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

căng (dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cần kíp, cấp bách. ◎Như: “khẩn yếu” 緊要, “khẩn cấp” 緊急 đều nghĩa là sự cần kíp cả.
2. (Tính) Quan trọng, nghiêm trọng. ◎Như: “yếu khẩn sự” 要緊事 việc quan trọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thỉnh tạm thiểu trụ, hữu khẩn thoại thuyết” 請暫少住, 有緊話說 (Đệ tứ thập cửu hồi) Xin hãy tạm dừng một chút, có việc trọng yếu muốn nói.
3. (Tính) Chặt chẽ, khít khao. ◎Như: “quản đắc ngận khẩn” 管得很緊 việc coi sóc rất chặt chẽ.
4. (Tính) Túng thiếu, chật vật. ◎Như: “sinh hoạt thượng hữu điểm khẩn” 生活上有點緊 cuộc sống có phần chật vật.
5. (Phó) Căng, chặt. ◎Như: “hệ khẩn hài đái” 繫緊鞋帶 buộc chặt dây giày. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” 緊束蛺蝶裙, 採蓮棹小艇 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
6. (Phó) Liên tiếp, không ngừng. ◎Như: “phong quát đắc khẩn” 風颳得緊 gió thổi không ngừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: 把這根繩子拉緊 Kéo căng sợi dây này; 捆得太緊了 Buộc chặt quá; 緊握 Xiết chặt tay anh; 關緊門 Khép kín cửa; 蓋緊酒瓶 Đậy kín chai rượu; 緊一緊腰帶 Thắt chặt dây lưng; 緊一緊螺絲 Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: 這件衣服緊貼在身上 Chiếc áo này bó sát người; 柜子緊挨着辦公桌 Tủ kê sát bàn giấy; 團結緊 Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: 工作很緊 Công tác bận lắm; 抓緊時間 Nắm vững thì giờ; 一個勝利緊接着一個勝利 Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: 這個月生活上有點緊 Tháng này ăn tiêu chật hẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) tight
(2) strict
(3) close at hand
(4) near
(5) urgent
(6) tense
(7) hard up
(8) short of money
(9) to tighten

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 86

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ, qín ㄑㄧㄣˊ]

U+83EB, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

râu cần cạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau cần cạn (lat. Viola verecunda). § Còn gọi là “hạn cần” 旱芹.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 堇[jin3]
(2) violet

Tự hình 1

Dị thể 5

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+89B2, tổng 18 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hầu hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hầu, đến chầu. ◎Như: “cung dưỡng phụng cận” 供養奉覲 hiến cúng và phụng hầu.
2. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện 左傳: “Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản” 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.

Tự hình 2

Dị thể 4

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+89D0, tổng 15 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hầu hạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覲

Tự hình 2

Dị thể 3

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+8B39, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cẩn thận, không sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: “cẩn bạch” 謹白 kính bạch, “cẩn trí tạ ý” 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: 謹防小偷 Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) cautious
(2) careful
(3) solemnly
(4) sincerely (formal)

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 12

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+8C28, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cẩn thận, không sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謹

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: 謹防小偷 Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) cautious
(2) careful
(3) solemnly
(4) sincerely (formal)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 12

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+9326, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gấm. ◎Như: “ý cẩm hoàn hương” 衣錦還鄉 mặc áo gấm về làng.
2. (Danh) Họ “Cẩm”.
3. (Tính) Tươi đẹp, lộng lẫy. ◎Như: “cẩm tâm” 錦心 lòng nghĩ khôn khéo, “cẩm tảo” 錦藻 lời văn mĩ lệ.
4. (Tính) Nhiều thứ, nhiều món. ◎Như: “thập cẩm” 什錦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gấm: 錦衣夜行 Áo gấm đi đêm;
② Rực rỡ và đẹp đẽ: 錦藻 Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ);
③ Lộng lẫy.

Từ điển Trung-Anh

(1) brocade
(2) embroidered work
(3) bright

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 38

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+9526, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gấm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錦

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gấm: 錦衣夜行 Áo gấm đi đêm;
② Rực rỡ và đẹp đẽ: 錦藻 Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ);
③ Lộng lẫy.

Từ điển Trung-Anh

(1) brocade
(2) embroidered work
(3) bright

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 38

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+9949, tổng 19 nét, bộ shí 食 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tình huống rau không chín. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Cốc bất thục vi cơ, sơ bất thục vi cận” 穀不熟為饑, 蔬不熟為饉 (Thích thiên 釋天) Ngũ cốc không chín gọi là "cơ" 饑, rau không chín gọi là "cận" 饉.
2. (Danh) Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém. ◇Tấn thư 晉書: “Binh cách lũ hưng, hoang cận tiến cập” 兵革屢興, 荒饉荐及 (Thực hóa chí 食貨志) Can qua càng nổi lên, đói kém xảy ra liên miên nhiều năm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đói rau. Xem 饑饉 [jijên].

Từ điển Trung-Anh

time of famine or crop failure

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+9991, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đói rau. Xem 饑饉 [jijên].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饉

Từ điển Trung-Anh

time of famine or crop failure

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1