Có 26 kết quả:

仅 jǐn ㄐㄧㄣˇ僅 jǐn ㄐㄧㄣˇ儘 jǐn ㄐㄧㄣˇ卺 jǐn ㄐㄧㄣˇ厪 jǐn ㄐㄧㄣˇ堇 jǐn ㄐㄧㄣˇ墐 jǐn ㄐㄧㄣˇ尽 jǐn ㄐㄧㄣˇ巹 jǐn ㄐㄧㄣˇ廑 jǐn ㄐㄧㄣˇ慬 jǐn ㄐㄧㄣˇ槿 jǐn ㄐㄧㄣˇ殣 jǐn ㄐㄧㄣˇ瑾 jǐn ㄐㄧㄣˇ盡 jǐn ㄐㄧㄣˇ紧 jǐn ㄐㄧㄣˇ緊 jǐn ㄐㄧㄣˇ菫 jǐn ㄐㄧㄣˇ覲 jǐn ㄐㄧㄣˇ觐 jǐn ㄐㄧㄣˇ謹 jǐn ㄐㄧㄣˇ谨 jǐn ㄐㄧㄣˇ錦 jǐn ㄐㄧㄣˇ锦 jǐn ㄐㄧㄣˇ饉 jǐn ㄐㄧㄣˇ馑 jǐn ㄐㄧㄣˇ

1/26

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+4EC5, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) barely
(2) only
(3) merely

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 11

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+50C5, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nừng, ít.
2. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du : “Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục” (Thái Bình mại ca giả ) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
3. (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư : “Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân” (Triệu Vương Luân truyện ) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.

Từ điển Trung-Anh

(1) barely
(2) only
(3) merely

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+5118, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hết
2. nhất, lớn nhất, to nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Mặc dù, dù cho. ◎Như: “tẫn đại phong khởi , thuyền nhưng li ngạn” , mặc dù gió lớn nổi lên, thuyền vẫn rời bến.
2. (Phó) Hết tiệt, cùng cực. ◎Như: “tẫn số” hết cả số, “tẫn khả năng” hết sức mình.
3. (Phó) Cứ, cứ việc. ◎Như: “nhĩ tẫn quản tố, bất yếu phạ” , anh cứ việc làm, đừng sợ.
4. (Phó) Tùy ý, mặc ý, không hạn chế. ◇Dương Vạn Lí : “Tác hàn tác thử vô xứ tị, Hoa lạc hoa khai tẫn tha ý” , (Dạ văn phong thanh ) Làm lạnh làm nóng không chỗ tránh, Hoa rụng hoa nở, gió tha hồ mặc ý.
5. (Phó) Cả, đều, tất cả, toàn. ◎Như: “tẫn trước” tính đủ cách. ◇Nguyễn Du : “Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng” (Bùi Tấn Công mộ ) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ. ◇Tây du kí 西: “Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực sanh khai” , (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tận, hết, hết sức, cố gắng: Hết sức giúp đỡ các anh; Chúng ta cố làm cho thật nhanh; Hết số; Tính hết nước;
② Trong vòng, dưới mức: Làm trong vòng 3 ngày;
③ Nhường... trước;
④ Mãi... cùng, tít... cùng: Ngồi ở tít trên cùng; Ở mãi dưới cùng; Mãi tận trong cùng;
⑤ (đph) Mãi: Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem [jìn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to the greatest extent
(2) (when used before a noun of location) furthest or extreme
(3) to be within the limits of
(4) to give priority to

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+537A, tổng 8 nét, bộ jié 卩 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chén uống rượu làm từ quả bầu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén cẩn. Tục gọi lễ vợ chồng làm lễ chuốc rượu với nhau gọi là lễ hợp cẩn là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén cẩn (để uống rượu): Lễ hợp cẩn (lễ vợ chồng chuốc rượu với nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cẩn .

Từ điển Trung-Anh

nuptial wine cup

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+53AA, tổng 13 nét, bộ hàn 厂 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nhà nhỏ
2. chỉ có

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ cận .

Từ điển Trung-Anh

hut

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+5807, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bôi, trát

Từ điển trích dẫn

1. § Vốn là chữ “cận” .
2. § Thông “cận” .
3. (Danh) Tên thuốc, tức “ô đầu” , có chất độc.

Từ điển Trung-Anh

(1) clay
(2) old variant of |[jin3]
(3) violet (plant)

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+5890, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bôi, trát

Từ điển Trung-Anh

(1) bury
(2) plaster with mud

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+5C3D, tổng 6 nét, bộ shī 尸 (+3 nét)
giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. hết
2. nhất, lớn nhất, to nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Tục dùng như chữ “tẫn” . ◇Trần Nhân Tông : “Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông” (Khuê sầu ) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tận, hết, hết sức, cố gắng: Hết sức giúp đỡ các anh; Chúng ta cố làm cho thật nhanh; Hết số; Tính hết nước;
② Trong vòng, dưới mức: Làm trong vòng 3 ngày;
③ Nhường... trước;
④ Mãi... cùng, tít... cùng: Ngồi ở tít trên cùng; Ở mãi dưới cùng; Mãi tận trong cùng;
⑤ (đph) Mãi: Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem [jìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tận .

Từ điển Trung-Anh

(1) to the greatest extent
(2) (when used before a noun of location) furthest or extreme
(3) to be within the limits of
(4) to give priority to

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+5DF9, tổng 9 nét, bộ jǐ 己 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, lấy quả bầu tiện làm chén uống rượu để dùng trong lễ cưới gọi là chén “cẩn”. Tục gọi lễ vợ chồng làm lễ chuốc rượu với nhau là lễ “hợp cẩn” . § Cũng gọi là “hát giao bôi” .
2. § Cũng viết là “cẩn” .

Từ điển Trung-Anh

nuptial wine cup

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+5ED1, tổng 14 nét, bộ ān 广 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nhà nhỏ
2. chỉ có

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” .
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” . ◇Dương Hùng : “Kì cần chí hĩ” (Trường dương phú ) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà nhỏ.
② Chỉ có, cũng như chữ cận .
③ Cũng như chữ cần như tục nói cân chú , cân niệm , ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà nhỏ, túp lều, lều tranh;
② Chỉ có (dùng như , bộ );
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà nhỏ bé.

Từ điển Trung-Anh

(1) careful
(2) hut
(3) variant of |[jin3]

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+616C, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) brave
(2) cautious
(3) sad

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+69FF, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cận, cây dâm bụt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cận”, tức là “mộc cận” 槿 cây dâm bụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cận, tức là cây dâm bụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây dâm bụt. Xem 槿 [mùjên].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mộc cẩn 槿.

Từ điển Trung-Anh

(1) Hibiscus syriacus
(2) transient

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+6BA3, tổng 15 nét, bộ dǎi 歹 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ, mả.
2. (Động) Chết đói. ◇Lễ Kí : “Đạo vô cận giả” (Thiên thặng ) Trên đường không có người chết đói.
3. (Động) Chôn cất, mai táng. § Thông “cận” . ◇Ngụy thư : “Lộ kiến hoại trủng lộ quan, trú liễn cận chi” , (Cao Tổ kỉ ) Trên đường thấy mộ đổ nát, quan tài ló ra, dừng xe lại đem chôn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+747E, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ ngọc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cẩn du” một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một thứ ngọc quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

brilliancy (of gems)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+76E1, tổng 14 nét, bộ mǐn 皿 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, không còn gì nữa. ◎Như: “đông tận xuân lai” mùa đông hết mùa xuân lại. ◇Lí Thương Ẩn : “Xuân tàm đáo tử ti phương tận, Lạp cự thành hôi lệ thủy can” , (Vô đề ) Tằm xuân đến chết, tơ mới hết, Ngọn nến thành tro, nước mắt mới khô.
2. (Động) Đem hết sức ra, nỗ lực. ◎Như: “kiệt tận sở năng” dùng hết khả năng của mình, “tận kì sở trường” lấy hết sở trường của mình.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị : “Chuyển trắc sàng đầu, duy tư tự tận” , (Xúc chức ) Nằm trằn trọc trên giường, chỉ nghĩ đến tự tử.
4. (Phó) Đều hết, tất cả, toàn bộ. ◎Như: “tận tại ư thử” đều ở đấy hết. ◇Liễu Tông Nguyên : “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương, xúc thảo mộc tận tử” , , (Bộ xà giả thuyết ) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng, cây cỏ chạm phải đều chết.
5. (Phó) Rất, quá sức. ◎Như: “tận thiện tận mĩ” hết sức tốt đẹp.
6. (Danh) Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” , 29 ngày là “tiểu tận” .
7. § Cũng đọc là “tẫn”.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+7D27, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

căng (dây)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: Kéo căng sợi dây này; Buộc chặt quá; Xiết chặt tay anh; Khép kín cửa; Đậy kín chai rượu; Thắt chặt dây lưng; Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: Chiếc áo này bó sát người; Tủ kê sát bàn giấy; Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: Công tác bận lắm; Nắm vững thì giờ; Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: Tháng này ăn tiêu chật hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) tight
(2) strict
(3) close at hand
(4) near
(5) urgent
(6) tense
(7) hard up
(8) short of money
(9) to tighten

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 86

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+7DCA, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

căng (dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cần kíp, cấp bách. ◎Như: “khẩn yếu” , “khẩn cấp” đều nghĩa là sự cần kíp cả.
2. (Tính) Quan trọng, nghiêm trọng. ◎Như: “yếu khẩn sự” việc quan trọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thỉnh tạm thiểu trụ, hữu khẩn thoại thuyết” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Xin hãy tạm dừng một chút, có việc trọng yếu muốn nói.
3. (Tính) Chặt chẽ, khít khao. ◎Như: “quản đắc ngận khẩn” việc coi sóc rất chặt chẽ.
4. (Tính) Túng thiếu, chật vật. ◎Như: “sinh hoạt thượng hữu điểm khẩn” cuộc sống có phần chật vật.
5. (Phó) Căng, chặt. ◎Như: “hệ khẩn hài đái” buộc chặt dây giày. ◇Nguyễn Du : “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” , (Mộng đắc thái liên ) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
6. (Phó) Liên tiếp, không ngừng. ◎Như: “phong quát đắc khẩn” gió thổi không ngừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: Kéo căng sợi dây này; Buộc chặt quá; Xiết chặt tay anh; Khép kín cửa; Đậy kín chai rượu; Thắt chặt dây lưng; Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: Chiếc áo này bó sát người; Tủ kê sát bàn giấy; Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: Công tác bận lắm; Nắm vững thì giờ; Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: Tháng này ăn tiêu chật hẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) tight
(2) strict
(3) close at hand
(4) near
(5) urgent
(6) tense
(7) hard up
(8) short of money
(9) to tighten

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 86

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ, qín ㄑㄧㄣˊ]

U+83EB, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

râu cần cạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau cần cạn (lat. Viola verecunda). § Còn gọi là “hạn cần” .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [jin3]
(2) violet

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+89D0, tổng 15 nét, bộ jiàn 見 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hầu hạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+8B39, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cẩn thận, không sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: “cẩn bạch” kính bạch, “cẩn trí tạ ý” xin nhận sự cám ơn chân thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: Tôi xin thay mặt...; Kính bạch; Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) cautious
(2) careful
(3) solemnly
(4) sincerely (formal)

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+8C28, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cẩn thận, không sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: Tôi xin thay mặt...; Kính bạch; Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) cautious
(2) careful
(3) solemnly
(4) sincerely (formal)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 12

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+9326, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gấm. ◎Như: “ý cẩm hoàn hương” mặc áo gấm về làng.
2. (Danh) Họ “Cẩm”.
3. (Tính) Tươi đẹp, lộng lẫy. ◎Như: “cẩm tâm” lòng nghĩ khôn khéo, “cẩm tảo” lời văn mĩ lệ.
4. (Tính) Nhiều thứ, nhiều món. ◎Như: “thập cẩm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gấm: Áo gấm đi đêm;
② Rực rỡ và đẹp đẽ: Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ);
③ Lộng lẫy.

Từ điển Trung-Anh

(1) brocade
(2) embroidered work
(3) bright

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ

U+9526, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gấm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gấm: Áo gấm đi đêm;
② Rực rỡ và đẹp đẽ: Lời văn mĩ lệ (đẹp đẽ);
③ Lộng lẫy.

Từ điển Trung-Anh

(1) brocade
(2) embroidered work
(3) bright

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 38

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+9949, tổng 19 nét, bộ shí 食 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tình huống rau không chín. ◇Nhĩ Nhã : “Cốc bất thục vi cơ, sơ bất thục vi cận” , (Thích thiên ) Ngũ cốc không chín gọi là "cơ" , rau không chín gọi là "cận" .
2. (Danh) Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém. ◇Tấn thư : “Binh cách lũ hưng, hoang cận tiến cập” , (Thực hóa chí ) Can qua càng nổi lên, đói kém xảy ra liên miên nhiều năm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đói rau. Xem [jijên].

Từ điển Trung-Anh

time of famine or crop failure

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jǐn ㄐㄧㄣˇ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+9991, tổng 14 nét, bộ shí 食 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đói rau. Xem [jijên].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

time of famine or crop failure

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0