Có 1 kết quả:
sa
Tổng nét: 12
Bộ: nạch 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒沙
Nét bút: 丶一ノ丶一丶丶一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: KEFH (大水火竹)
Unicode: U+75E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shā ㄕㄚ
Âm Nôm: sa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): これら (korera)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1
Âm Nôm: sa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): これら (korera)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh thổ tả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh trúng nắng, bệnh mụt có mủ, bệnh hoắc loạn 霍亂 vừa nôn mửa vừa tả lị, v.v. § Tục gọi bệnh lâm chẩn 痳疹 (lên sởi) là “sa tử” 痧子.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh sa, một thứ bệnh như bệnh hoắc loạn, nguyên do ăn uống bẩn thỉu thành ra thổ tả, chân tay lạnh giá gọi là bệnh sa, có thể truyền nhiễm được.
② Tục gọi lên sởi là sa tử 痧子. Xem chữ lâm 痳.
② Tục gọi lên sởi là sa tử 痧子. Xem chữ lâm 痳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh sa (chỉ những bệnh cấp tính như tả, đau bụng, viêm ruột, cảm nắng v.v...);
② 【痧子】sa tử [shazi] (đph) Bệnh sởi.
② 【痧子】sa tử [shazi] (đph) Bệnh sởi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tiêu chảy.
Từ ghép 2