Có 1 kết quả:

toái
Âm Hán Việt: toái
Tổng nét: 13
Bộ: thạch 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: MRYOJ (一口卜人十)
Unicode: U+788E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: suì ㄙㄨㄟˋ
Âm Nôm: thỏi, toả, toái, tôi, tui
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): くだ.く (kuda.ku), くだ.ける (kuda.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi3

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

toái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đập vụn
2. nhỏ mọn, vụn vặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đập vụn, vỡ. ◎Như: “phấn thân toái cốt” nát thịt tan xương. ◇Sử Kí : “Đại vương tất dục cấp thần, thần đầu kim dữ bích câu toái ư trụ hĩ” , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Nếu đại vương cứ muốn bức bách thần, thì đầu thần cùng ngọc bích đều sẽ vỡ tan ở cái cột này.
2. (Tính) Vụn. ◎Như: “toái bố” vải vụn, “toái thạch” đá vụn.
3. (Tính) Mỏn mọn, nhỏ nhặt. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu nhân thân biên hữu ta toái ngân tử, vọng phiền hồi ta tửu khiết” , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bên người có chút tiền lẻ, xin phiền (các ông) để lại cho ít rượu uống.
4. (Tính) Lải nhải, lắm lời. ◇Hồng Lâu Mộng : “Di mụ lão nhân gia chủy toái nhiêu giá ma dạng” (Đệ lục thập nhị hồi) Bà dì nhà bên ấy miệng cũng lải nhải nhiều chuyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập vụn.
② Mỏn mọn, nhỏ nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ, tan: Đập tan; Đánh vỡ một miếng kính;
② Vụn, vụn vặt, nhỏ nhặt: Vải vụn; Việc vụn vặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt, vụn vặt — Vụn nhỏ.

Từ ghép 13