Có 32 kết quả:

㒸 suì ㄙㄨㄟˋ䍁 suì ㄙㄨㄟˋ岁 suì ㄙㄨㄟˋ嵗 suì ㄙㄨㄟˋ彗 suì ㄙㄨㄟˋ旞 suì ㄙㄨㄟˋ檖 suì ㄙㄨㄟˋ歲 suì ㄙㄨㄟˋ歳 suì ㄙㄨㄟˋ燧 suì ㄙㄨㄟˋ璲 suì ㄙㄨㄟˋ睟 suì ㄙㄨㄟˋ砕 suì ㄙㄨㄟˋ碎 suì ㄙㄨㄟˋ祟 suì ㄙㄨㄟˋ穂 suì ㄙㄨㄟˋ穗 suì ㄙㄨㄟˋ穟 suì ㄙㄨㄟˋ篲 suì ㄙㄨㄟˋ粹 suì ㄙㄨㄟˋ繐 suì ㄙㄨㄟˋ繸 suì ㄙㄨㄟˋ襚 suì ㄙㄨㄟˋ誶 suì ㄙㄨㄟˋ谇 suì ㄙㄨㄟˋ賥 suì ㄙㄨㄟˋ遂 suì ㄙㄨㄟˋ邃 suì ㄙㄨㄟˋ鐩 suì ㄙㄨㄟˋ队 suì ㄙㄨㄟˋ隊 suì ㄙㄨㄟˋ隧 suì ㄙㄨㄟˋ

1/32

suì ㄙㄨㄟˋ

U+34B8, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tuân theo (như chữ 遂)
2. năm, tuổi, vụ mùa (như chữ 歲)

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 遂[sui4]

Tự hình 1

Dị thể 2

suì ㄙㄨㄟˋ

U+4341, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
giản thể

suì ㄙㄨㄟˋ

U+5C81, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. năm
2. tuổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 歲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuổi: 三歲的 孩子 Đứa trẻ lên ba;
② Năm: 去歲 Năm ngoái; 歲末 Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: 歉歲 Mất mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 歲

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 歲|岁[sui4], year
(2) years old

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for years (of age)
(2) year
(3) year (of crop harvests)

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 45

suì ㄙㄨㄟˋ

U+5D57, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 歲|岁[sui4], year
(2) years old

Tự hình 1

Dị thể 1

suì ㄙㄨㄟˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+5F57, tổng 11 nét, bộ jì 彐 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi.
2. (Danh) “Tuệ tinh” 彗星 sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: “trửu tinh” 帚星, “sàm sanh” 欃槍, “tảo tinh” 掃星, “tảo trửu tinh” 掃帚星.

Tự hình 4

Dị thể 4

suì ㄙㄨㄟˋ

U+65DE, tổng 18 nét, bộ fāng 方 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ lông chim ngũ sắc cắm trên xe dẫn đường thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

suì ㄙㄨㄟˋ

U+6A96, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể

suì ㄙㄨㄟˋ

U+6B72, tổng 13 nét, bộ zhǐ 止 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. năm
2. tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuế”, tức là “Mộc tinh” 木星, mười hai năm quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao “Thái Tuế” 太歲.
2. (Danh) Năm. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ” 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
3. (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống” 日祭, 月祀, 時享, 歲貢 (Chánh luận 正論).
4. (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ” 日月逝矣, 歲不我與 (Dương Hóa 陽貨) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
5. (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎Như: “cản hồi gia khứ độ tuế” 趕回家去度歲.
6. (Danh) Tuổi. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
7. (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇Tả truyện 左傳: “Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế” 閔閔焉如農夫之望歲 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年).
8. (Danh) Tên một lễ tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuổi: 三歲的 孩子 Đứa trẻ lên ba;
② Năm: 去歲 Năm ngoái; 歲末 Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: 歉歲 Mất mùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for years (of age)
(2) year
(3) year (of crop harvests)

Tự hình 8

Dị thể 10

Từ ghép 45

suì ㄙㄨㄟˋ

U+6B73, tổng 13 nét, bộ zhǐ 止 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. năm
2. tuổi

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 歲|岁

Tự hình 1

Dị thể 1

suì ㄙㄨㄟˋ

U+71E7, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ để lấy lửa
2. bó đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ để lấy lửa thời xưa. ◎Như: “mộc toại” 木燧 đồ lấy lửa ở cây.
2. (Danh) Ngày xưa, ở biên phòng, có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là “phong toại” 烽燧.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại 金燧, cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại 木燧.
② Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại 烽燧.
③ Bó đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dụng cụ để lấy lửa (thời viễn cổ): 金燧 Đồ dùng để lấy lửa ở mặt trời; 木燧 Đồ dùng để lấy lửa ở cây;
② Ụ lửa để báo động (thời cổ): 烽燧 Ụ lửa (trên đồi);
③ (văn) Bó đuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toại

Từ điển Trung-Anh

(1) fire
(2) speculum
(3) to obtain fire by drilling wood, striking flint, sun's rays etc

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 27

Từ ghép 2

suì ㄙㄨㄟˋ

U+74B2, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

pendant girdle-ornaments

Tự hình 1

Chữ gần giống 27

suì ㄙㄨㄟˋ

U+775F, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhìn sáng suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh mắt trong sáng.
2. (Tính) Tươi nhuận, tươi sáng. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thường phục túy dong, bất gia tân sức” 常服睟容, 不加新飾 (Oanh Oanh truyện 鶯鶯傳) Quần áo ngày thường tươi nhuận, không trang điểm gì thêm.
3. (Tính) Thuần nhất. § Thông “túy” 粹. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Chí ư thiên quang túy thanh” 至於天光睟清 (Đường Vũ Tông hoàng đế chân dong tán 唐武宗皇帝真容贊) Tới tận ánh sáng trời xanh tuyền một màu.
4. (Động) Nhìn. ◇Kì Tuấn Giai 祁駿佳: “Tam nguyệt tức năng tẩu, túy nhi năng ngôn” 三月即能走, 睟而能言 (Độn ông tùy bút 遯翁隨筆) (Tuổi lên) ba tháng liền biết đi, nhìn mà biết nói.
5. (Động) Họp, tụ tập. § Thông “tụy” 萃.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhìn một cách đứng đắn sáng suốt.
② Mỡ đẹp, nhuần nhã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhìn;
② (Bề ngoài hoặc vẻ mặt) sáng ngời;
③ Thuần một màu;
④ Mắt sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thẳng. Nhìn chòng chọc — Thuần nhất.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright eye
(2) clear

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7815, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 碎[sui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

suì ㄙㄨㄟˋ

U+788E, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đập vụn
2. nhỏ mọn, vụn vặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đập vụn, vỡ. ◎Như: “phấn thân toái cốt” 粉身碎骨 nát thịt tan xương. ◇Sử Kí 史記: “Đại vương tất dục cấp thần, thần đầu kim dữ bích câu toái ư trụ hĩ” 大王必欲急臣, 臣頭今與璧俱碎於柱矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Nếu đại vương cứ muốn bức bách thần, thì đầu thần cùng ngọc bích đều sẽ vỡ tan ở cái cột này.
2. (Tính) Vụn. ◎Như: “toái bố” 碎布 vải vụn, “toái thạch” 碎石 đá vụn.
3. (Tính) Mỏn mọn, nhỏ nhặt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân thân biên hữu ta toái ngân tử, vọng phiền hồi ta tửu khiết” 小人身邊有些碎銀子, 望煩回些酒喫 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bên người có chút tiền lẻ, xin phiền (các ông) để lại cho ít rượu uống.
4. (Tính) Lải nhải, lắm lời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di mụ lão nhân gia chủy toái nhiêu giá ma dạng” 姨媽老人家嘴碎饒這麼樣 (Đệ lục thập nhị hồi) Bà dì nhà bên ấy miệng cũng lải nhải nhiều chuyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập vụn.
② Mỏn mọn, nhỏ nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ, tan: 粉碎 Đập tan; 碰碎了一塊玻璃 Đánh vỡ một miếng kính;
② Vụn, vụn vặt, nhỏ nhặt: 碎布 Vải vụn; 事情瑣碎 Việc vụn vặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt, vụn vặt — Vụn nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to break down
(2) to break into pieces
(3) fragmentary

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

Từ ghép 85

suì ㄙㄨㄟˋ

U+795F, tổng 10 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ma đói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra). ◇Quản Tử 管子: “Tắc quỷ thần sậu túy” 則鬼神驟祟 (Quyền tu 權修) Thì quỷ thần bất chợt tác hại. ◇Trang Tử 莊子: “Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỉ bất túy, kì hồn bất bì” 一心定而王天下, 其鬼不祟, 其魂不疲 (Thiên đạo 天道) Tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt.
2. (Danh) Tai họa, sự quấy phá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhất khởi ngoại túy hà nhật thị liễu?” 忽見那廂來了一僧一道, 且行且談 (Đệ thất thập nhị hồi) Cái tai họa quấy phá ở bên ngoài đó, bao giờ mới xong?
3. (Phó) Lén lút, ám muội. ◎Như: “tha tố sự quỷ quỷ túy túy” 他做事鬼鬼祟祟 hắn ta làm việc lén la lén lút.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trúy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử 莊子: Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỷ bất tuý, kì hồn bất bì 一心定而王天下,其鬼不祟,其魂不疲 (Thiên đạo 天道) tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. Ta quen đọc là chữ truý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ma ám, ma vòi ăn lễ cúng: 爲鬼所祟 Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội: 鬼鬼祟祟 Thậm thà thậm thụt, lén la lén lút; 作祟 Lén lút gây chuyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai hoạ. Cũng đọc Tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quỷ thần gây tai hoạ. Cũng đọc Chuý.

Từ điển Trung-Anh

evil spirit

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7A42, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 穗[sui4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7A57, tổng 17 nét, bộ hé 禾 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bông lúa, bông hoa
2. tàn đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bông lúa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Danh) Tàn đuốc, hoa đèn. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thì phục kiến tàn đăng, Hòa yên trụy kim tuệ” 時復見殘燈, 和煙墜金穗 (Lãn tá đầu 懶卸頭) Thường lại thấy đèn tàn, Cùng khói rơi hoa đèn vàng.
3. (Danh) Tua. ◎Như: “mạo tuệ” 帽穗 tua mũ.
4. (Danh) Tên khác của thành phố Quảng Châu 廣州.

Từ điển Thiều Chửu

① Bông lúa, bông hoa.
② Tàn đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bông lúa, đòng: 稻穗兒 Bông lúa; 吐穗 Trổ đòng;
② Tua: 紅旗上掛滿金黃的穗子 Trên cờ đỏ treo đầy tua vàng;
③ (văn) Tàn đuốc;
④ [Suì] Thành phố Quảng châu (gọi tắt);
⑤ [Suì] (Họ) Tuệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông lúa — Hoa quả của cây cối — Hoa đèn.

Từ điển Trung-Anh

(1) ear of grain
(2) fringe
(3) tassel

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 32

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7A5F, tổng 17 nét, bộ hé 禾 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạ lúa tốt xanh rờn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng rủ xuống (tua lúa chín).
2. (Danh) Tua, râu (lúa, mạch...).
3. (Danh) Lượng từ: chỉ vật có dạng như tua lúa. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Hương câu thúy bị hồn nhàn sự, Hồi âm tây phong, hà xứ sơ chung, Nhất tuệ đăng hoa tự mộng trung” 香篝翠被渾閒事, 回音西風, 何處疏鐘, 一穟燈花似夢中 (Thải tang tử 采桑子, Từ 詞).
4. (Danh) § Thông “tuệ” 穗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 穗;
②【穟穟】toại toại [suìsuì] Mạ xanh tốt (xanh rờn, xanh um).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ xanh tốt mơn mởn của lúa — Bông lúa.

Từ điển Trung-Anh

ear of grain

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

suì ㄙㄨㄟˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+7BF2, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi. § Cũng viết là 彗. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Kiến gia chi đồng bộc, ủng tuệ vu đình” 見家之僮僕, 擁篲于庭 (Thuần Vu Phần 淳于棼) Thấy tôi tớ nhà, cầm chổi ở ngoài sân.
2. (Động) Quét.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

suì ㄙㄨㄟˋ [cuì ㄘㄨㄟˋ]

U+7CB9, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, không tạp.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử 荀子: “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” 博而能容淺, 粹而能容雜 (Phi tướng 法行) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” 粹行敦質, 好學而秉禮 (Tặng Hướng tiên sanh tự 贈向先生序) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” 萃.
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Dựng minh hàm túy” 孕明含粹 (Thạch uẩn ngọc phú 石韞玉賦) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” 碎.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

suì ㄙㄨㄟˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+7E50, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải thưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải thưa.
2. (Danh) Tua (dây tơ hay sợi vải tết lại để trang sức). § Cũng như “tuệ” 穗.

Từ điển Trung-Anh

(1) fine and loose cloth
(2) tassel

Tự hình 1

Dị thể 2

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7E78, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

suì ㄙㄨㄟˋ

U+895A, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo tặng cho người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quần áo cấp tặng cho người chết mặc. ◇Sử Kí 史記: “Tử tắc bất đắc phụ tùy” 死則不得賻襚 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳) Chết không được tài vật và quần áo phúng tặng.
2. (Danh) Chỉ ngựa xe, khăn áo tống tặng cho người chết.
3. (Danh) Phiếm chỉ áo quần, vật phẩm đem tặng cho người sống. ◇Tây Kinh tạp kí 西京雜記: “Triệu Phi Yến vi hoàng hậu, kì nữ đệ tại Chiêu Dương điện dị Phi Yến thư viết: Kim nhật gia thần, ..., cẩn thướng tùy tam thập ngũ điều, ..., bao quát mạo, y, quần, bị, chẩm, thủ sức, phiến, lô, hương, tịch, đăng đẳng” 趙飛燕為皇后, 其女弟在昭陽殿遺飛燕書曰: 今日嘉辰, ..., 謹上襚三十五條, ..., 包括帽, 衣, 裙, 被, 枕, 首飾, 扇, 爐, 香, 席, 燈等 (Quyển nhất) Triệu Phi Yến làm hoàng hậu, em gái ở điện Chiêu Dương viết thư cho Phi Yến: Hôm nay ngày tốt, ..., kính dâng lễ vật ba mươi lăm thứ, ..., gồm có: mũ, áo, xiêm, chăn, gối, thủ sức, quạt, lò, hương, chiếu, đèn.
4. (Danh) Tức là dây, đai.
5. (Danh) Ngày xưa dùng làm đơn vị đo lường tơ, hai “tổng” 總 là một “tùy” 襚.
6. (Danh) § Cũng như “tùy” 旞.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo tặng cho người chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chăn áo gởi cho người chết;
② (Chỉ chung) quần áo và đồ dùng gởi cho người;
③ Mặc áo cho người chết;
④ Tặng chăn áo cho người chết: 襚以一品禮服 Tặng một bộ áo lễ (Tống sử);
⑤ Tặng quần áo cho người sống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mới, mặc cho người chết trước khi khâm liệm — Quần áo mua tặng người khác.

Từ điển Trung-Anh

grave-clothes

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 25

suì ㄙㄨㄟˋ

U+8AB6, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắng nhiếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng nhiếc, trách mạ.
2. (Động) Hỏi, cật vấn. ◇Trang Tử 莊子: “Quyên đạn nhi phản tẩu, ngu nhân trục nhi tối chi” 捐彈而反走, 虞人逐而誶之 (San mộc 山木) Liệng cây cung mà chạy về, người coi rừng đuổi theo hạch hỏi.
3. (Động) Bảo cho biết, cáo mách.
4. (Động) Can, can gián. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Kiển triêu tối nhi tịch thế” 謇朝誶而夕替 (Li tao 離騷) Sớm thẳng thắn can gián thì chiều bị phế truất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắng, trách cứ;
② Nói cho biết;
③ Thăm hỏi;
④ Can gián: 朝誶而夕替 Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên: Li tao).

Từ điển Trung-Anh

abuse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

suì ㄙㄨㄟˋ

U+8C07, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắng nhiếc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誶.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắng, trách cứ;
② Nói cho biết;
③ Thăm hỏi;
④ Can gián: 朝誶而夕替 Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên: Li tao).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誶

Từ điển Trung-Anh

abuse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

suì ㄙㄨㄟˋ

U+8CE5, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

money and property

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

suì ㄙㄨㄟˋ [suí ㄙㄨㄟˊ]

U+9042, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bèn (trợ từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vừa lòng, thỏa thích. ◎Như: “toại chí” 遂志 thích chí, “bất toại sở nguyện” 不遂所願 không được thỏa nguyện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã dã đa cá tác bạn đích, nhĩ dã toại liễu tâm” 我也多個作伴的, 你也遂了心 (Đệ tứ thập bát hồi) Tôi thì có thêm bạn, chị thì được thỏa lòng.
2. (Động) Thuận tòng, tuân theo. ◎Như: “bán thân bất toại” 半身不遂 nửa thân mình tê liệt (không thuận theo ý muốn cử động).
3. (Động) Tiến tới, đạt đến. § Thông “đạt” 達. ◇Dịch Kinh 易經: “Bất năng thối, bất năng toại” 不能退, 不能遂 (Đại tráng quái 大壯卦) Không thể lui, không thể tới.
4. (Động) Thành tựu, nên, xong. ◇Luận ngữ 論語: “Toại sự bất gián” 遂事不諫 (Bát dật 八佾) Việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
5. (Động) Hết, ngừng.
6. (Động) Tiến cử, tiến dụng. ◇Lễ Kí 禮記: “Tán kiệt tuấn, toại hiền lương” 贊桀俊, 遂賢良 (Nguyệt lệnh 月令) Ca tụng người tuấn kiệt, tiến cử bậc hiền tài.
7. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Hán Thư 漢書: “Căn cai dĩ toại” 根荄以遂 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Gốc rễ sinh trưởng.
8. (Phó) Cuối cùng, rút cuộc.
9. (Phó) Nhân, bèn, rồi thì. ◎Như: “toại bất phục kiến” 遂不復見 rồi thì chẳng thấy nữa, “tâm toại tỉnh ngộ” 心遂醒悟 tâm bèn tỉnh ngộ.
10. (Danh) Cái ngòi nhỏ.
11. (Danh) Khu đất cách kinh đô trăm dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Thoả thích. Như toại chí 遂志 thích chí. Bất toại sở nguyện 不遂所願 không được thoả nguyện.
② Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại 遂 dở dang. Như Luận ngữ 論語 có câu: Toại sự bất gián 遂事不諫 việc dở dang không can nữa.
③ Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến 遂不復見 bèn chẳng lại thấy.
④ Hết.
⑤ Nhân tuần, lần lữa.
⑥ Thoả thuê.
⑦ Cái ngòi nhỏ.
⑧ Tiến lên, suốt.
⑨ Khu đất cách kinh đô trăm dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遂 [suì] nghĩa ①. Xem 遂 [suì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vừa lòng, thoả thích, thoả mãn: 遂願 Toại nguyện; 遂志 Thoả chí;
② Bèn, liền, rồi thì: 服藥後腹痛遂止 Uống thuốc xong thì không đau bụng nữa; 遂不復見 Bèn không thấy nữa;
③ Cho nên: 遂至於此 Cho nên đến thế;
④ Thành, xong: 未遂 Chưa thành; 遂事不諫 Việc đã xong không can nữa (Luận ngữ). Xem 遂 [suí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc. Thành công — Thoả lòng. Tục ngữ: » Có đi có lại mới toại lòng nhau «. — Bèn. Liền — Vùng đất ở ngoài kinh đô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to satisfy
(2) to succeed
(3) then
(4) thereupon
(5) finally
(6) unexpectedly
(7) to proceed
(8) to reach

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 31

Từ ghép 14

suì ㄙㄨㄟˋ

U+9083, tổng 17 nét, bộ chuò 辵 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa, uyên thâm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa. ◎Như: “thâm thúy” 深邃 sâu xa. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tọa đàm thượng, tứ diện trúc thụ hoàn hợp, tịch liêu vô nhân, thê thần hàn cốt, tiễu sảng u thúy” 坐潭上, 四面竹樹環合, 寂寥無人, 淒神寒骨, 悄愴幽邃 (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 至小邱西小石潭記) Ngồi trên đầm, bốn mặt tre và cây vây quanh, vắng vẻ không người, lạnh thần rét xương, lặng lẽ thâm u.
2. (Phó) Tinh thông. ◇Hán Thư 漢書: “Vô sở bất thông, nhi vưu thúy luật lịch” 無所不通, 而尤邃律曆 (Nhậm Ngao truyện 任敖傳) Không gì là không hiểu, mà còn rất tinh thông phép lịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sâu sắc (về tư tưởng và học thuật): 深邃的學者 Học giả thâm thuý;
② Xưa: 邃古 Đời rất xa xưa, viễn cổ;
③ Tinh thâm: 邃密 Tinh mật, tinh vi, tỉ mỉ; 邃宇 Nhà cô quạnh; 邃戶 Nhà kín cổng cao tường.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep
(2) distant
(3) mysterious

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 10

suì ㄙㄨㄟˋ

U+9429, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

suì ㄙㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+961F, tổng 4 nét, bộ fù 阜 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 隊.

Tự hình 2

Dị thể 2

suì ㄙㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+968A, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 35

suì ㄙㄨㄟˋ [zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+96A7, tổng 14 nét, bộ fù 阜 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là “toại” 隧.
2. (Danh) Đường hầm.
3. (Danh) Đường hiểm yếu.
4. (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông “toại” 燧.
5. (Động) Đào đường hầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hoả nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo 隧道.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường hầm. 【隧道】toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. 隧洞 [suìdòng];
② (văn) Đi vòng quanh;
③ (văn) Tháp trên thành để canh lửa hiệu (thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi — Vùng đất ở ngoài kinh đô — Một âm là Truỵ. Xem Truỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Truỵ 隊, 䃍 — Xem Toại.

Từ điển Trung-Anh

(1) tunnel
(2) underground passage

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 35

Từ ghép 3