Có 32 kết quả:

㒸 suì ㄙㄨㄟˋ䍁 suì ㄙㄨㄟˋ岁 suì ㄙㄨㄟˋ嵗 suì ㄙㄨㄟˋ彗 suì ㄙㄨㄟˋ旞 suì ㄙㄨㄟˋ檖 suì ㄙㄨㄟˋ歲 suì ㄙㄨㄟˋ歳 suì ㄙㄨㄟˋ燧 suì ㄙㄨㄟˋ璲 suì ㄙㄨㄟˋ睟 suì ㄙㄨㄟˋ砕 suì ㄙㄨㄟˋ碎 suì ㄙㄨㄟˋ祟 suì ㄙㄨㄟˋ穂 suì ㄙㄨㄟˋ穗 suì ㄙㄨㄟˋ穟 suì ㄙㄨㄟˋ篲 suì ㄙㄨㄟˋ粹 suì ㄙㄨㄟˋ繐 suì ㄙㄨㄟˋ繸 suì ㄙㄨㄟˋ襚 suì ㄙㄨㄟˋ誶 suì ㄙㄨㄟˋ谇 suì ㄙㄨㄟˋ賥 suì ㄙㄨㄟˋ遂 suì ㄙㄨㄟˋ邃 suì ㄙㄨㄟˋ鐩 suì ㄙㄨㄟˋ队 suì ㄙㄨㄟˋ隊 suì ㄙㄨㄟˋ隧 suì ㄙㄨㄟˋ

1/32

suì ㄙㄨㄟˋ

U+34B8, tổng 9 nét, bộ bā 八 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tuân theo (như chữ )
2. năm, tuổi, vụ mùa (như chữ )

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [sui4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+4341, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

tassel

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+5C81, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. năm
2. tuổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuổi: Đứa trẻ lên ba;
② Năm: Năm ngoái; Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: Mất mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[sui4], year
(2) years old

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for years (of age)
(2) year
(3) year (of crop harvests)

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 45

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+65DE, tổng 18 nét, bộ fāng 方 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ lông chim ngũ sắc cắm trên xe dẫn đường thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+6A96, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+6B72, tổng 13 nét, bộ zhǐ 止 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. năm
2. tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuế”, tức là “Mộc tinh” , mười hai năm quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao “Thái Tuế” .
2. (Danh) Năm. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ” , (Bộ xà giả thuyết ) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
3. (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇Tuân Tử : “Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống” , , , (Chánh luận ).
4. (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇Luận Ngữ : “Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ” , (Dương Hóa ) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
5. (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎Như: “cản hồi gia khứ độ tuế” .
6. (Danh) Tuổi. ◇Tây du kí 西: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” , , (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
7. (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇Tả truyện : “Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế” (Chiêu Công tam thập nhị niên ).
8. (Danh) Tên một lễ tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuổi: Đứa trẻ lên ba;
② Năm: Năm ngoái; Cuối năm;
③ Số thu hoạch hoa màu, mùa màng: Mất mùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for years (of age)
(2) year
(3) year (of crop harvests)

Tự hình 8

Dị thể 10

Từ ghép 45

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+71E7, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ để lấy lửa
2. bó đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ để lấy lửa thời xưa. ◎Như: “mộc toại” đồ lấy lửa ở cây.
2. (Danh) Ngày xưa, ở biên phòng, có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là “phong toại” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại , cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại .
② Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại .
③ Bó đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dụng cụ để lấy lửa (thời viễn cổ): Đồ dùng để lấy lửa ở mặt trời; Đồ dùng để lấy lửa ở cây;
② Ụ lửa để báo động (thời cổ): Ụ lửa (trên đồi);
③ (văn) Bó đuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toại

Từ điển Trung-Anh

(1) fire
(2) speculum
(3) to obtain fire by drilling wood, striking flint, sun's rays etc

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 27

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+74B2, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

pendant girdle-ornaments

Tự hình 1

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+775F, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhìn sáng suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh mắt trong sáng.
2. (Tính) Tươi nhuận, tươi sáng. ◇Nguyên Chẩn : “Thường phục túy dong, bất gia tân sức” , (Oanh Oanh truyện ) Quần áo ngày thường tươi nhuận, không trang điểm gì thêm.
3. (Tính) Thuần nhất. § Thông “túy” . ◇Lí Đức Dụ : “Chí ư thiên quang túy thanh” (Đường Vũ Tông hoàng đế chân dong tán ) Tới tận ánh sáng trời xanh tuyền một màu.
4. (Động) Nhìn. ◇Kì Tuấn Giai 駿: “Tam nguyệt tức năng tẩu, túy nhi năng ngôn” , (Độn ông tùy bút ) (Tuổi lên) ba tháng liền biết đi, nhìn mà biết nói.
5. (Động) Họp, tụ tập. § Thông “tụy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhìn một cách đứng đắn sáng suốt.
② Mỡ đẹp, nhuần nhã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhìn;
② (Bề ngoài hoặc vẻ mặt) sáng ngời;
③ Thuần một màu;
④ Mắt sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thẳng. Nhìn chòng chọc — Thuần nhất.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright eye
(2) clear

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7815, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [sui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+788E, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đập vụn
2. nhỏ mọn, vụn vặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đập vụn, vỡ. ◎Như: “phấn thân toái cốt” nát thịt tan xương. ◇Sử Kí : “Đại vương tất dục cấp thần, thần đầu kim dữ bích câu toái ư trụ hĩ” , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Nếu đại vương cứ muốn bức bách thần, thì đầu thần cùng ngọc bích đều sẽ vỡ tan ở cái cột này.
2. (Tính) Vụn. ◎Như: “toái bố” vải vụn, “toái thạch” đá vụn.
3. (Tính) Mỏn mọn, nhỏ nhặt. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu nhân thân biên hữu ta toái ngân tử, vọng phiền hồi ta tửu khiết” , (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bên người có chút tiền lẻ, xin phiền (các ông) để lại cho ít rượu uống.
4. (Tính) Lải nhải, lắm lời. ◇Hồng Lâu Mộng : “Di mụ lão nhân gia chủy toái nhiêu giá ma dạng” (Đệ lục thập nhị hồi) Bà dì nhà bên ấy miệng cũng lải nhải nhiều chuyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập vụn.
② Mỏn mọn, nhỏ nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ, tan: Đập tan; Đánh vỡ một miếng kính;
② Vụn, vụn vặt, nhỏ nhặt: Vải vụn; Việc vụn vặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt, vụn vặt — Vụn nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to break down
(2) to break into pieces
(3) fragmentary

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

Từ ghép 85

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+795F, tổng 10 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ma đói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra). ◇Quản Tử : “Tắc quỷ thần sậu túy” (Quyền tu ) Thì quỷ thần bất chợt tác hại. ◇Trang Tử : “Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỉ bất túy, kì hồn bất bì” , , (Thiên đạo ) Tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt.
2. (Danh) Tai họa, sự quấy phá. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá nhất khởi ngoại túy hà nhật thị liễu?” , (Đệ thất thập nhị hồi) Cái tai họa quấy phá ở bên ngoài đó, bao giờ mới xong?
3. (Phó) Lén lút, ám muội. ◎Như: “tha tố sự quỷ quỷ túy túy” hắn ta làm việc lén la lén lút.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trúy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử : Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỷ bất tuý, kì hồn bất bì (Thiên đạo ) tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. Ta quen đọc là chữ truý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ma ám, ma vòi ăn lễ cúng: Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội: Thậm thà thậm thụt, lén la lén lút; Lén lút gây chuyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai hoạ. Cũng đọc Tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quỷ thần gây tai hoạ. Cũng đọc Chuý.

Từ điển Trung-Anh

evil spirit

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7A42, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [sui4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7A57, tổng 17 nét, bộ hé 禾 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bông lúa, bông hoa
2. tàn đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bông lúa. ◇Nguyễn Du : “Hành ca thập tuệ thì” (Vinh Khải Kì ) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Danh) Tàn đuốc, hoa đèn. ◇Hàn Ác : “Thì phục kiến tàn đăng, Hòa yên trụy kim tuệ” , (Lãn tá đầu ) Thường lại thấy đèn tàn, Cùng khói rơi hoa đèn vàng.
3. (Danh) Tua. ◎Như: “mạo tuệ” tua mũ.
4. (Danh) Tên khác của thành phố Quảng Châu .

Từ điển Thiều Chửu

① Bông lúa, bông hoa.
② Tàn đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bông lúa, đòng: Bông lúa; Trổ đòng;
② Tua: 滿 Trên cờ đỏ treo đầy tua vàng;
③ (văn) Tàn đuốc;
④ [Suì] Thành phố Quảng châu (gọi tắt);
⑤ [Suì] (Họ) Tuệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông lúa — Hoa quả của cây cối — Hoa đèn.

Từ điển Trung-Anh

(1) ear of grain
(2) fringe
(3) tassel

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7A5F, tổng 17 nét, bộ hé 禾 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạ lúa tốt xanh rờn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng rủ xuống (tua lúa chín).
2. (Danh) Tua, râu (lúa, mạch...).
3. (Danh) Lượng từ: chỉ vật có dạng như tua lúa. ◇Nạp Lan Tính Đức : “Hương câu thúy bị hồn nhàn sự, Hồi âm tây phong, hà xứ sơ chung, Nhất tuệ đăng hoa tự mộng trung” , 西, , (Thải tang tử , Từ ).
4. (Danh) § Thông “tuệ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như ;
toại toại [suìsuì] Mạ xanh tốt (xanh rờn, xanh um).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ xanh tốt mơn mởn của lúa — Bông lúa.

Từ điển Trung-Anh

ear of grain

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+7BF2, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chổi. § Cũng viết là . ◇Thái Bình Quảng Kí : “Kiến gia chi đồng bộc, ủng tuệ vu đình” , (Thuần Vu Phần ) Thấy tôi tớ nhà, cầm chổi ở ngoài sân.
2. (Động) Quét.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ [cuì ㄘㄨㄟˋ]

U+7CB9, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, không tạp.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử : “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” , (Phi tướng ) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh : “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” , (Tặng Hướng tiên sanh tự ) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” .
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản : “Dựng minh hàm túy” (Thạch uẩn ngọc phú ) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+7E50, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải thưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải thưa.
2. (Danh) Tua (dây tơ hay sợi vải tết lại để trang sức). § Cũng như “tuệ” .

Từ điển Trung-Anh

(1) fine and loose cloth
(2) tassel

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+7E78, tổng 18 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

suì ㄙㄨㄟˋ

U+895A, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo tặng cho người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quần áo cấp tặng cho người chết mặc. ◇Sử Kí : “Tử tắc bất đắc phụ tùy” (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện ) Chết không được tài vật và quần áo phúng tặng.
2. (Danh) Chỉ ngựa xe, khăn áo tống tặng cho người chết.
3. (Danh) Phiếm chỉ áo quần, vật phẩm đem tặng cho người sống. ◇Tây Kinh tạp kí 西: “Triệu Phi Yến vi hoàng hậu, kì nữ đệ tại Chiêu Dương điện dị Phi Yến thư viết: Kim nhật gia thần, ..., cẩn thướng tùy tam thập ngũ điều, ..., bao quát mạo, y, quần, bị, chẩm, thủ sức, phiến, lô, hương, tịch, đăng đẳng” , 殿: , ..., , ..., , , , , , , , , , , (Quyển nhất) Triệu Phi Yến làm hoàng hậu, em gái ở điện Chiêu Dương viết thư cho Phi Yến: Hôm nay ngày tốt, ..., kính dâng lễ vật ba mươi lăm thứ, ..., gồm có: mũ, áo, xiêm, chăn, gối, thủ sức, quạt, lò, hương, chiếu, đèn.
4. (Danh) Tức là dây, đai.
5. (Danh) Ngày xưa dùng làm đơn vị đo lường tơ, hai “tổng” là một “tùy” .
6. (Danh) § Cũng như “tùy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo tặng cho người chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chăn áo gởi cho người chết;
② (Chỉ chung) quần áo và đồ dùng gởi cho người;
③ Mặc áo cho người chết;
④ Tặng chăn áo cho người chết: Tặng một bộ áo lễ (Tống sử);
⑤ Tặng quần áo cho người sống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mới, mặc cho người chết trước khi khâm liệm — Quần áo mua tặng người khác.

Từ điển Trung-Anh

grave-clothes

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 25

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+8AB6, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắng nhiếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng nhiếc, trách mạ.
2. (Động) Hỏi, cật vấn. ◇Trang Tử : “Quyên đạn nhi phản tẩu, ngu nhân trục nhi tối chi” , (San mộc ) Liệng cây cung mà chạy về, người coi rừng đuổi theo hạch hỏi.
3. (Động) Bảo cho biết, cáo mách.
4. (Động) Can, can gián. ◇Khuất Nguyên : “Kiển triêu tối nhi tịch thế” (Li tao ) Sớm thẳng thắn can gián thì chiều bị phế truất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắng, trách cứ;
② Nói cho biết;
③ Thăm hỏi;
④ Can gián: Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên: Li tao).

Từ điển Trung-Anh

abuse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+8C07, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắng nhiếc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắng, trách cứ;
② Nói cho biết;
③ Thăm hỏi;
④ Can gián: Sớm can gián thì chiều bị phế truất (Khuất Nguyên: Li tao).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

abuse

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+8CE5, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

money and property

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ [suí ㄙㄨㄟˊ]

U+9042, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bèn (trợ từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vừa lòng, thỏa thích. ◎Như: “toại chí” thích chí, “bất toại sở nguyện” không được thỏa nguyện. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã dã đa cá tác bạn đích, nhĩ dã toại liễu tâm” , (Đệ tứ thập bát hồi) Tôi thì có thêm bạn, chị thì được thỏa lòng.
2. (Động) Thuận tòng, tuân theo. ◎Như: “bán thân bất toại” nửa thân mình tê liệt (không thuận theo ý muốn cử động).
3. (Động) Tiến tới, đạt đến. § Thông “đạt” . ◇Dịch Kinh : “Bất năng thối, bất năng toại” 退, (Đại tráng quái ) Không thể lui, không thể tới.
4. (Động) Thành tựu, nên, xong. ◇Luận ngữ : “Toại sự bất gián” (Bát dật ) Việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
5. (Động) Hết, ngừng.
6. (Động) Tiến cử, tiến dụng. ◇Lễ Kí : “Tán kiệt tuấn, toại hiền lương” , (Nguyệt lệnh ) Ca tụng người tuấn kiệt, tiến cử bậc hiền tài.
7. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Hán Thư : “Căn cai dĩ toại” (Lễ nhạc chí ) Gốc rễ sinh trưởng.
8. (Phó) Cuối cùng, rút cuộc.
9. (Phó) Nhân, bèn, rồi thì. ◎Như: “toại bất phục kiến” rồi thì chẳng thấy nữa, “tâm toại tỉnh ngộ” tâm bèn tỉnh ngộ.
10. (Danh) Cái ngòi nhỏ.
11. (Danh) Khu đất cách kinh đô trăm dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Thoả thích. Như toại chí thích chí. Bất toại sở nguyện không được thoả nguyện.
② Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại dở dang. Như Luận ngữ có câu: Toại sự bất gián việc dở dang không can nữa.
③ Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến bèn chẳng lại thấy.
④ Hết.
⑤ Nhân tuần, lần lữa.
⑥ Thoả thuê.
⑦ Cái ngòi nhỏ.
⑧ Tiến lên, suốt.
⑨ Khu đất cách kinh đô trăm dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [suì] nghĩa ①. Xem [suì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vừa lòng, thoả thích, thoả mãn: Toại nguyện; Thoả chí;
② Bèn, liền, rồi thì: Uống thuốc xong thì không đau bụng nữa; Bèn không thấy nữa;
③ Cho nên: Cho nên đến thế;
④ Thành, xong: Chưa thành; Việc đã xong không can nữa (Luận ngữ). Xem [suí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc. Thành công — Thoả lòng. Tục ngữ: » Có đi có lại mới toại lòng nhau «. — Bèn. Liền — Vùng đất ở ngoài kinh đô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to satisfy
(2) to succeed
(3) then
(4) thereupon
(5) finally
(6) unexpectedly
(7) to proceed
(8) to reach

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 31

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+9083, tổng 17 nét, bộ chuò 辵 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa, uyên thâm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa. ◎Như: “thâm thúy” sâu xa. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tọa đàm thượng, tứ diện trúc thụ hoàn hợp, tịch liêu vô nhân, thê thần hàn cốt, tiễu sảng u thúy” , , , , (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 西) Ngồi trên đầm, bốn mặt tre và cây vây quanh, vắng vẻ không người, lạnh thần rét xương, lặng lẽ thâm u.
2. (Phó) Tinh thông. ◇Hán Thư : “Vô sở bất thông, nhi vưu thúy luật lịch” , (Nhậm Ngao truyện ) Không gì là không hiểu, mà còn rất tinh thông phép lịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sâu sắc (về tư tưởng và học thuật): Học giả thâm thuý;
② Xưa: Đời rất xa xưa, viễn cổ;
③ Tinh thâm: Tinh mật, tinh vi, tỉ mỉ; Nhà cô quạnh; Nhà kín cổng cao tường.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep
(2) distant
(3) mysterious

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ

U+9429, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

suì ㄙㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+961F, tổng 4 nét, bộ fù 阜 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+968A, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” hàng xe, “trạm đội” đứng vào hàng, “bài đội” xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” đội thám hiểm, “bài cầu đội” đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” , “bộ đội” .
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” một đoàn người ngựa.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

suì ㄙㄨㄟˋ [zhuì ㄓㄨㄟˋ]

U+96A7, tổng 14 nét, bộ fù 阜 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là “toại” .
2. (Danh) Đường hầm.
3. (Danh) Đường hiểm yếu.
4. (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông “toại” .
5. (Động) Đào đường hầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hoả nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường hầm. toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. [suìdòng];
② (văn) Đi vòng quanh;
③ (văn) Tháp trên thành để canh lửa hiệu (thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi — Vùng đất ở ngoài kinh đô — Một âm là Truỵ. Xem Truỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Truỵ , — Xem Toại.

Từ điển Trung-Anh

(1) tunnel
(2) underground passage

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 35

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0