Có 1 kết quả:

tất
Âm Hán Việt: tất
Tổng nét: 16
Bộ: huyệt 穴 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: JCHDP (十金竹木心)
Unicode: U+7AB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄧ
Âm Nôm: tất
Âm Quảng Đông: sik1

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng huyên náo không yên

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Tất tốt” tiếng kêu đứt nối không yên. ◇Đỗ Phủ : “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tất tốt cái tiếng huyên náo không yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

tất tốt [xisu] (thanh) Xào xạc, sột soạt.