Có 2 kết quả:
chước • kiểu
giản thể
Từ điển phổ thông
tên buộc sợi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nộp, đóng: 繳款 Nộp tiền; 繳槍 Nộp súng;
② Tước: 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.
② Tước: 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繳
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nộp, đóng: 繳款 Nộp tiền; 繳槍 Nộp súng;
② Tước: 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.
② Tước: 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繳