Có 3 kết quả:
cử • tỉ • tỷ
Tổng nét: 11
Bộ: lỗi 耒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耒㠯
Nét bút: 一一一丨ノ丶丨フ一フ一
Thương Hiệt: QDRLR (手木口中口)
Unicode: U+801C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sì ㄙˋ
Âm Nôm: trĩ, tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nôm: trĩ, tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ lan thính vũ - 夜闌聽雨 (Phạm Quý Thích)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)
• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)
• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lưỡi cày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mai, cuốc, thuổng (dụng cụ nhà nông để cày, đào, xới đất).
2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông.
3. (Động) Cuốc đất.
4. § Tục đọc là “cử”.
2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông.
3. (Động) Cuốc đất.
4. § Tục đọc là “cử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưỡi cầy. Tục đọc là chữ cử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lưỡi cày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi cày. Đáng lẽ đọc Tỉ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mai, cuốc, thuổng (dụng cụ nhà nông để cày, đào, xới đất).
2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông.
3. (Động) Cuốc đất.
4. § Tục đọc là “cử”.
2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông.
3. (Động) Cuốc đất.
4. § Tục đọc là “cử”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lưỡi cày
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưỡi cầy. Tục đọc là chữ cử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lưỡi cày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi cày. Cũng đọc là Cử.