Có 1 kết quả:
phù
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹付
Nét bút: 一丨丨ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: TODI (廿人木戈)
Unicode: U+82FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 6 - 贈防江卒其六 (Lưu Khắc Trang)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 6 - 贈防江卒其六 (Lưu Khắc Trang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cò phù, cỏ mắt quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ phù, thân như dây sắn, lá tròn như bông tai, màu đỏ, mọc thành bụi. cũng gọi là cỏ mắt quỷ.
2. (Danh) Họ “Phù”.
2. (Danh) Họ “Phù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ phù, cũng gọi là cỏ mắt quỷ.
② Hoàn Phù 萑苻 tên riêng của Trịnh Trạch đời Xuân Thu, vì Trạch đánh giặc ở Hoàn Phù giết sạch. Ðời sau gọi trộm giặc là hoàn phù là vì đó. Có khi viết là hoàn bồ 萑蒲.
② Hoàn Phù 萑苻 tên riêng của Trịnh Trạch đời Xuân Thu, vì Trạch đánh giặc ở Hoàn Phù giết sạch. Ðời sau gọi trộm giặc là hoàn phù là vì đó. Có khi viết là hoàn bồ 萑蒲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ phù, cỏ mắt quỷ;
② [Fú] (Họ) Phù.
② [Fú] (Họ) Phù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ, còn gọi là Quỷ mục thảo ( cỏ mắt ma ) — Một âm là Bồ. Họ người.
Từ ghép 1