Có 1 kết quả:
tưu
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰言取
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: YRSJE (卜口尸十水)
Unicode: U+8ACF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ, zōu ㄗㄡ
Âm Nôm: trâu, tưu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): そう (sō), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: trâu, tưu
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): そう (sō), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
chọn ngày tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trù tính, mưu hoạch, tra xét.
2. (Động) Chọn lựa, tuyển trạch. ◎Như: “tưu cát” 諏吉 chọn ngày tốt.
2. (Động) Chọn lựa, tuyển trạch. ◎Như: “tưu cát” 諏吉 chọn ngày tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu, hỏi, chọn ngày tốt gọi là tưu cát 諏吉.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bàn bạc, hỏi ý kiến: 諏吉 Bàn bạc (chọn) ngày lành tháng tốt; 諏訪 Hỏi ý kiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn tính. Họp bàn mưu kế.