Có 18 kết quả:

啾 tưu噍 tưu掫 tưu揪 tưu揫 tưu湫 tưu滫 tưu糔 tưu緅 tưu菆 tưu蝤 tưu諏 tưu诹 tưu遒 tưu陬 tưu鯫 tưu鲰 tưu黀 tưu

1/18

tưu [tiêu, tiếu]

U+564D, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (thanh) Tiếng chim kêu: 啁噍 Tiếng chim én chim sẻ kêu. 【噍噍】tưu tưu [jiujiu] (thanh) Líu lo (tiếng chim kêu): 噍噍昆鳴 Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng: Vũ lạp phú).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tưu [chu, tâu]

U+63AB, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

canh gác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Canh gác, đi tuần ban đêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Canh gác
② Cầm đồ dí vào nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tuần ban đêm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tưu [thu]

U+63EA, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tưu 揫.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưu [thu]

U+63EB, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Bó lại.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưu [tiều, tiểu]

U+6E6B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái ao
2. mát rượi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầm sâu.
2. (Tính) Thanh tĩnh.
3. (Tính) Mát mẻ.
4. Một âm là “tiểu”. (Tính) “Tiểu ải” 湫隘 trũng và hẹp. ◇Tả truyện 左傳: “Tử chi trạch cận thị, tiểu ải hiêu trần” 子之宅近市, 湫隘囂塵 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Nhà ông gần chợ, thấp hẹp, ồn ào, bụi bặm.
5. § Cũng đọc là “tiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ao.
② Mát rượi.
② Một âm là tiểu. Tiểu ải 湫隘 đất trũng mà hẹp. Có khi đọc là chữ tiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ao nhỏ;
② Mát rượi;
③ [Qiu] Sông Tưu (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mát mẻ — Hết — Một âm là Tiểu. Xem Tiểu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưu [tựu]

U+6EEB, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo.
2. (Danh) Phiếm chỉ nước dơ bẩn.
3. (Động) Ngâm tẩm, vo, rửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vo gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước gạo. Nước bột gạo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tưu

U+7CD4, tổng 15 nét, bộ mễ 米 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà vào, trộn vào với nhau.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tưu

U+7DC5, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu đỏ thẫm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ thẫm (đỏ hơi đen). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tưu sắc tà lâm, Hà văn hoành thụ” 緅色斜臨, 霞文橫豎 (Minh nguyệt san minh 明月山銘) Màu đỏ thẫm chiếu nghiêng, Đường vân ráng chiều xen kẽ nhau ngang dọc.
2. (Tính) Hồng nhạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ thẫm.
② Lụa màu điều nhạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen hơi đỏ, màu đỏ sẫm;
② Lụa màu điều nhạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ bầm. Đỏ pha đen.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tưu [thoàn, toàn, trâu]

U+83C6, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thân cây đay
2. mũi tên tốt
3. chiếc chiếu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân cây đay;
② Mũi tên tốt;
③ Chiếc chiếu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

tưu [du, ]

U+8764, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tưu mâu 蝤蛑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh 詩經: “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” 蝣.

Từ điển Thiều Chửu

① Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝤蛑】tưu mâu [jiumóu] Cua gai (Neptunus sp., một loại cua biển).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tưu mâu 蝤蛑.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưu

U+8ACF, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chọn ngày tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trù tính, mưu hoạch, tra xét.
2. (Động) Chọn lựa, tuyển trạch. ◎Như: “tưu cát” 諏吉 chọn ngày tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu, hỏi, chọn ngày tốt gọi là tưu cát 諏吉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bàn bạc, hỏi ý kiến: 諏吉 Bàn bạc (chọn) ngày lành tháng tốt; 諏訪 Hỏi ý kiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tính. Họp bàn mưu kế.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưu

U+8BF9, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chọn ngày tốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諏

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bàn bạc, hỏi ý kiến: 諏吉 Bàn bạc (chọn) ngày lành tháng tốt; 諏訪 Hỏi ý kiến.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

tưu []

U+9052, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

tưu

U+966C, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

góc, xó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc, xó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt văn ô ô nhiên quỷ khấp, tắc Tiểu Tạ khốc ư ám tưu” 忽聞嗚嗚然鬼泣, 則小謝哭於暗陬 (Tiểu Tạ 小謝) Chợt nghe tiếng ma khóc hu hu, thì ra Tiểu Tạ đang khóc trong xó tối.
2. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Lạc nhật tại lĩnh tưu” 落日在嶺陬 (Thứ nhật túy quy 次日醉歸) Mặt trời lặn ở chân núi.
3. (Danh) Nơi hẻo lánh, xa xôi. ◎Như: “hà tưu” 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh.
4. (Danh) Xóm làng, tụ lạc. ◇Tả Tư 左思: “Man tưu di lạc” 蠻陬夷落 (Ngụy đô phú 魏都賦) Thôn xóm man di.

Từ điển Thiều Chửu

① Góc, xó. Như hà tưu 遐陬 nơi xa thẳm, hẻo lánh một xó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Góc xó, chân: 山陬海澨 Chân trời góc biển; 遐陬 Nơi (xó) xa xăm hẻo lánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc miếng đất — Cái góc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưu [tẩu, xu]

U+9BEB, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá tép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” 鯫生.
4. (Tính) Nhỏ, mọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá tép.
② Một âm là tẩu. Tả cái dáng mặt kẻ tiểu nhân. Người bây thường tự nói nhún mình là tẩu sinh ý nói mình là kẻ hèn mọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá con;
② Bé tí tẹo, nhỏ xíu, hèn mọn, nhỏ nhen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá con — Loài cá nhỏ lẫn lộn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tưu

U+9CB0, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá tép

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯫

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá con;
② Bé tí tẹo, nhỏ xíu, hèn mọn, nhỏ nhen.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tưu

U+9EC0, tổng 19 nét, bộ ma 麻 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thân cây gai

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thân cây gai.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0