Có 27 kết quả:

侜 zhōu ㄓㄡ周 zhōu ㄓㄡ啁 zhōu ㄓㄡ喌 zhōu ㄓㄡ婤 zhōu ㄓㄡ州 zhōu ㄓㄡ掫 zhōu ㄓㄡ洲 zhōu ㄓㄡ皺 zhōu ㄓㄡ盩 zhōu ㄓㄡ粥 zhōu ㄓㄡ縐 zhōu ㄓㄡ舟 zhōu ㄓㄡ調 zhōu ㄓㄡ諏 zhōu ㄓㄡ謅 zhōu ㄓㄡ譸 zhōu ㄓㄡ诌 zhōu ㄓㄡ诪 zhōu ㄓㄡ调 zhōu ㄓㄡ賙 zhōu ㄓㄡ赒 zhōu ㄓㄡ輈 zhōu ㄓㄡ辀 zhōu ㄓㄡ週 zhōu ㄓㄡ騆 zhōu ㄓㄡ鬻 zhōu ㄓㄡ

1/27

zhōu ㄓㄡ

U+4F9C, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giấu giếm, che đậy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói láo, lừa bịp;
②【侜張】chu trương [zhou zhang] Lừa bịp, giả đò;
③ Che lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trưu trương 侜張: Nói dối, dối trá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to conceal
(2) to cover

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ

U+5468, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vòng quanh
2. đời nhà Chu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ, vẹn, khẩn mật. ◎Như: “chu mật” 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.
2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎Như: “chu thân” 周身 toàn thân.
3. (Danh) Chung quanh. ◎Như: “tứ chu” 四周 khắp chung quanh.
4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là “chu”. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng.
5. (Danh) Triều đại nhà “Chu”. § “Vũ Vương” 禹王 đánh giết vua “Trụ” 紂 nhà “Thương” 商, lên làm vua gọi là nhà “Chu” 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời “Nam Bắc triều” 南北朝, “Vũ Văn Giá” 宇文覺 nổi lên gọi là “Bắc Chu” 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại “Quách Uy” 郭威 lên làm vua cũng gọi là “Hậu Chu” 後周 (951-960).
6. (Danh) Năm đầy. § Thông “chu” 週. ◎Như: “chu niên” 周年 năm tròn.
7. (Danh) Họ “Chu”.
8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông “chu” 賙. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chu cấp bất kế phú” 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇Dịch Kinh 易經: “Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ” 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắp, như chu đáo 周到, chu chí 周至 nghĩa là trọn vẹn trước sau, không sai suyễn tí gì.
② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周給不繼富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vòng, quanh: 環繞地球一周 Quay quanh trái đất một vòng; 學校四周都種樹 Xung quanh nhà trường đều trồng cây;
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 周 (bộ 口) nghĩa ①, ②, ③;
② Tuần lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần. Khít. Kín đáo — Thành thật đáng tin — Hợp với — Một vòng. Vòng quanh — Tới. Đến. Đến nơi đến chốn — Tên một triều đại lớn của Trung Hoa, gồm Tây Chu và Đông Chu, khởi đầu từ Chu Vũ Vương nhà Ân tới khi Chu Noãn Vương bị nhà Tần diệt, tổng cộng truyền được 31 đời, 35 vị vua, kéo dài trong 874 năm ( từ 1122 trước TL tới 249 trước TL ).

Từ điển Trung-Anh

(1) week
(2) weekly
(3) variant of 周[zhou1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to make a circuit
(2) to circle
(3) circle
(4) circumference
(5) lap
(6) cycle
(7) complete
(8) all
(9) all over
(10) thorough
(11) to help financially

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 135

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ [zhāo ㄓㄠ]

U+5541, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim hót

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Trào triết” 啁哳: (1) Tiếng chim kêu. (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện” 其人舉手指揮, 語啁哳不可辨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chù chiết 啁哳 tiếng chim kêu (ríu rít).

Từ điển Trần Văn Chánh

【啁哳】triêu triết [zhouzha] (văn) (Tiếng chim kêu) líu lo, ríu rít. Xem 啁 [zhou].

Từ điển Trần Văn Chánh

【啁啾】chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem 啁 [zhao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng một bầy chim hót ríu rít — Lắm lời — Một âm là Trù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trù triết 啁哳.

Từ điển Trung-Anh

twittering of birds

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ

U+558C, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

syllable

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

zhōu ㄓㄡ

U+5A64, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(feminine name)

Tự hình 4

Chữ gần giống 11

zhōu ㄓㄡ

U+5DDE, tổng 6 nét, bộ chuān 巛 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

châu (đơn vị hành chính)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cồn đất giữa nước, bãi cù lao. Cũng như “châu” 洲.
2. (Danh) Khu vực hành chánh. § Ghi chú: Ngày xưa chia đất ra từng khu, lấy núi sông làm mốc, gọi là “châu”. ◎Như: “Tô Châu” 蘇州, “Gia Châu” 加州. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp” 座中泣下誰最多? 江州司馬青衫濕 (Tì Bà Hành 琵琶行) Trong số những người ngồi nghe, ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt). § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh.
3. (Danh) Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một “châu”. ◎Như: “châu lí” 州里 hợp xưng hai chữ “châu” và “lí”, chỉ khu vực hành chánh ngày xưa, phiếm chỉ làng xóm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn bất trung tín, hành bất đốc kính, tuy châu lí hành hồ tai?” 言不忠信, 行不篤敬, 雖州里行乎哉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Lời nói không trung thực đáng tin, hành vi không chuyên nhất, kính cẩn, thì dù trong làng xóm của mình, cũng làm sao mà nên việc được?
4. (Danh) Họ “Châu”.
5. (Phó) Ổn định. ◇Quốc ngữ 國語: “Quần tụy nhi châu xử” 群萃而州處 (Tề ngữ 齊語) Tập họp mà ở ổn định.

Từ điển Thiều Chửu

① Châu, ngày xưa nhân thấy có núi cao sông dài mới chia đất ra từng khu lấy núi sông làm mốc nên gọi là châu.
② Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu, nên sau gọi làng mình là châu lí 州里 là vì đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Châu: 自治州 Châu tự trị;
② Lệ nhà Chu định 2500 nhà là một châu: 州里 Làng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất lớn nổi lên giữa sông biển, có thể cư ngụ được — Tên một đơn vị hành chánh thời trước — Tên đơn vị hộ tịch thời xưa, gồm 2500 gia đình.

Từ điển Trung-Anh

(1) prefecture
(2) (old) province
(3) (old) administrative division
(4) state (e.g. of US)
(5) oblast (Russia)
(6) canton (Switzerland)

Tự hình 7

Dị thể 7

Từ ghép 650

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ [zōu ㄗㄡ]

U+63AB, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Canh gác
② Cầm đồ dí vào nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Giở vật nặng từ một bên hay một đầu. Như 丫 (2).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Canh phòng ban đêm;
② Tụ tập;
③ Thân cây gai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tuần ban đêm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zhōu ㄓㄡ

U+6D32, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bãi, cù lao
2. châu lục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dĩ ánh châu tiền lô địch hoa” 已映洲前蘆荻花 (Thu hứng 秋興) Đã chiếu sáng những bông lau trước bãi cù lao.
2. (Danh) Đất liền lớn trên địa cầu. § Có năm “châu” 洲 là Á, Âu, Phi, Úc và Mĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được gọi là châu.
② Châu, đất liền lớn gọi là châu. Ðịa cầu chia làm sáu châu là châu Á, Âu, Phi, Úc, Nam Mĩ, Bắc Mĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cồn, bãi, cù lao (giữa sông): 沙洲 Cồn cát; 綠洲 Ốc đảo; 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
② Châu: 亞洲 Châu Á; 五大洲 Năm đại châu; 五洲四海 Năm châu bốn biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất lớn nổi lên giữa biển — Đại lục. Đất liền, rộng lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) continent
(2) island in a river

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 212

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+76BA, tổng 15 nét, bộ pí 皮 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nếp nhăn trên mặt. ◎Như: “mãn kiểm trứu văn” 滿臉皺紋 mặt đầy nếp nhăn. ◇Lí Hạ 李賀: “Mạc đạo thiều hoa trấn trường tại, Phát bạch diện trứu chuyên tương đãi” 莫道韶華鎮長在, 發白面皺專相待 (Trào thiếu niên 嘲少年) Chớ bảo rằng tuổi xuân ở lại lâu dài, Sẽ chỉ còn tóc trắng nếp nhăn trên mặt mà thôi.
2. (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎Như: “trứu điệp” 皺褶 áo có nếp nhàu.
3. (Động) Cau, nhíu. ◎Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi” 只見她皺一回眉, 又自己含笑一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.

Tự hình 1

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ [chōu ㄔㄡ]

U+76E9, tổng 17 nét, bộ mǐn 皿 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném xuống, đầu trịch.
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là “trưu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ ngoặt của một dãy núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn tới, đưa tới — Một âm khác là Trừu.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Shaanxi

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 6

zhōu ㄓㄡ [ㄩˋ, zhù ㄓㄨˋ]

U+7CA5, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cháo loãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” 豆粥 cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.

Từ điển Trung-Anh

(1) congee
(2) gruel
(3) porridge
(4) CL:碗[wan3]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ [chào ㄔㄠˋ, ㄘㄨˋ, zhòu ㄓㄡˋ]

U+7E10, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải nhỏ, mịn mỏng.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: “Xuân thủy ba văn trứu” 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” 文謅謅.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ

U+821F, tổng 6 nét, bộ zhōu 舟 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền, đò. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti” 天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. § Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, Thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
2. (Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén.
3. (Danh) Họ “Chu”.
4. (Động) Đi thuyền.
5. (Động) Đeo, mang. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp, văn chương tàn tức nhược như ti 天地扁舟浮似葉, 文章殘息弱如絲 Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
② Cái đài đựng chén.
③ Ðeo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyền, đò: 小舟 Thuyền con; 柏舟 Thuyền gỗ bách; 柏舟求劍 Khắc thuyền tìm gươm;
② (văn) Cái đài đựng chén;
③ (văn) Đeo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

boat

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+8ABF, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu” 梨橘棗栗不同味, 而皆調於口 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ [zōu ㄗㄡ]

U+8ACF, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trù tính, mưu hoạch, tra xét.
2. (Động) Chọn lựa, tuyển trạch. ◎Như: “tưu cát” 諏吉 chọn ngày tốt.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ [chǎo ㄔㄠˇ, chōu ㄔㄡ, zōu ㄗㄡ]

U+8B05, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎Như: “hạt sưu” 瞎謅 đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh” 出個題目, 讓我謅去, 謅了來, 替我改正 (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
2. Một âm là “sảo”. (Động) Tranh cãi. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo” 光性剛, 雖暫屈, 終是不甘, 遂與秦檜謅 (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nói) bậy, càn, láo: 胡謅 Nói bậy (láo); 瞎謅 Nói càn;
② (văn) Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to make up (a story)
(2) Taiwan pr. [zou1]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

zhōu ㄓㄡ [chóu ㄔㄡˊ]

U+8B78, tổng 21 nét, bộ yán 言 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đắn đo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắn đo.
2. (Động) “Trù trương” 譸張 lừa dối.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to curse
(2) to deceive
(3) to lie

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ [zōu ㄗㄡ]

U+8BCC, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nói) bậy, càn, láo: 胡謅 Nói bậy (láo); 瞎謅 Nói càn;
② (văn) Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謅

Từ điển Trung-Anh

(1) to make up (a story)
(2) Taiwan pr. [zou1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 8

zhōu ㄓㄡ [chóu ㄔㄡˊ]

U+8BEA, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đắn đo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譸.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to curse
(2) to deceive
(3) to lie

Tự hình 1

Dị thể 3

zhōu ㄓㄡ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+8C03, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 調.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

zhōu ㄓㄡ

U+8CD9, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chu cấp, giúp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cấp giúp, giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tế nhân bần khổ, chu nhân chi cấp” 濟人貧苦, 賙人之急 (Đệ thập bát hồi) Phụ giúp người nghèo khổ, đỡ đần người trong cơn nguy ngập.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giúp đỡ, chu cấp (như 周 [zhou] bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

(1) to give to the needy
(2) to bestow alms
(3) charity

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ

U+8D52, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chu cấp, giúp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賙

Từ điển Trần Văn Chánh

Giúp đỡ, chu cấp (như 周 [zhou] bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

(1) to give to the needy
(2) to bestow alms
(3) charity

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Từ ghép 5

zhōu ㄓㄡ

U+8F08, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đòn xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn xe. § Thứ lớn gọi là “viên” 轅, đòn cong xe nhỏ gọi là “chu” 輈. ◇Trương Hành 張衡: “Mã ỷ chu nhi bồi hồi” 馬倚輈而徘徊 (Tư huyền phú 思玄賦) Ngựa tựa đòn xe mà quyến luyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) shaft (of a cart)
(2) cart

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ

U+8F80, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đòn xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輈

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) shaft (of a cart)
(2) cart

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ

U+9031, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Năm đầy. ◎Như: “chu niên” 週年 một năm tròn, “chu tuế” 週歲 đầy một năm, tròn một tuổi.
2. (Danh) Vòng khắp. § Thông “chu” 周.
3. (Danh) Tuần lễ. ◎Như: “nhất chu” 一週 một tuần, “chu mạt” 週末 ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).
4. (Tính) Mỗi tuần một lần. ◎Như: “chu báo” 週報 tuần báo.
5. (Tính) Khắp cả, toàn bộ. § Thông “chu” 周. ◎Như: “chu thân” 週身 khắp cả người.
6. (Phó) Đều, khắp, phổ biến. § Thông “chu” 周. ◎Như: “chúng sở chu tri” 眾所週知 điều mà mọi người đều biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 周 (bộ 口) nghĩa ①,
②,
③;
② Tuần lễ.

Từ điển Trung-Anh

(1) week
(2) weekly
(3) variant of 周[zhou1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

zhōu ㄓㄡ

U+9A06, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

divine horse

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

zhōu ㄓㄡ [ㄐㄩ, ㄩˋ, zhǔ ㄓㄨˇ, zhù ㄓㄨˋ]

U+9B3B, tổng 22 nét, bộ gé 鬲 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cháo loãng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bán. ◎Như: “dục văn vị sinh” 鬻文爲生 bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã thế thế vi bình phích khoáng, bất quá sổ kim; kim nhất triêu nhi dục kĩ bách kim, thỉnh dữ chi” 我世世為洴澼絖, 不過數金; 今一朝而鬻技百金, 請與之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta đời đời làm nghề giặt lụa, (lợi) chẳng qua vài lạng; nay một sớm mà bán nghề lấy trăm lạng, xin (bán) cho hắn.
2. (Động) Vì mưu lợi riêng mà làm tổn hại quốc gia, sự nghiệp...
3. (Động) Mua, cấu mãi. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Sanh Quang trì bôi nhất song lai thụ, vân xuất tự trung quan gia, giá khả bách kim, chỉ tác ngũ thập kim. Tấn Thân hân nhiên dục chi” 生光持杯一雙來售, 云出自中官家, 價可百金. 止索五十金. 縉紳欣然鬻之 (Trí nang bổ 智囊補, Tạp trí 雜智, Giảo hiệt 狡黠).
4. (Động) Sinh ra, nuôi dưỡng. § Thông “dục” 育. ◇Trang Tử 莊子: “Tứ giả, thiên dục dã, thiên dục giả, thiên tự dã” 四者, 天鬻也, 天鬻者, 天食也 (Đức sung phù 德充符) Bốn điều đó, trời sinh ra, trời nuôi dưỡng, trời cho ăn vậy.
5. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
6. (Tính) Non, trẻ thơ, ấu trĩ. § Thông “dục” 育. ◇Thi Kinh 詩經: “Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư” 恩斯勤斯, 鬻子之閔斯 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
7. (Danh) Họ “Dục”.
8. Một âm là “chúc”. (Danh) Cháo. § Thông “chúc” 粥.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng